- Từ điển Việt - Nhật
Chợ trời
Mục lục |
n
ブラックマーケット
のみのいち - [のみの市]
あおぞらしじょう - [青空市場] - [THANH KHÔNG THỊ TRƯỜNG]
Xem thêm các từ khác
-
Chợ xám
やみいち - [闇市], やみるいじいちば - [闇類似市場], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Chợp mắt
まどろむ, こっくりする, うたたね - [うたた寝する], こっくり, tôi chợp mắt khoảng 15 phút trong giờ nghỉ: 休み時間に15分ほどうたた寝をした,... -
Chợt nghĩ ra
おもいあたる - [思い当たる], nói cho tôi tất cả những nơi mà bạn có thể nghĩ rằng lucy có thể ở đó: ルーシーの居そうな場所について思い当たる事をすべて話してください -
Chợt nghĩ tới
おもいあたる - [思い当たる], nói cho tôi tất cả những nơi mà bạn có thể nghĩ rằng lucy có thể ở đó: ルーシーの居そうな場所について思い当たる事をすべて話してください -
Chợt nhớ tới
おもいあたる - [思い当たる] -
Chợt nảy ra ý nghĩ
おもいあたる - [思い当たる], nói cho tôi tất cả những nơi mà bạn có thể nghĩ rằng lucy có thể ở đó: ルーシーの居そうな場所について思い当たる事をすべて話してください -
Chợt nổi lên
めっきり -
Chụm lại một chỗ
あつめる - [集める] -
Chụm lửa
もえたたせる - [燃え立たせる] -
Chụp
とる - [撮る], かぶせる - [被せる], うつる - [写る], うつす - [写す], カウリング, カウル, キャップ, リッド, キャプチャ,... -
Chụp (bảo vệ)
ボンネット -
Chụp (ống khói)
ポット -
Chụp X quang
エックスせんさつえい - [エックス線撮影] - [tuyẾn toÁt Ảnh], chụp x quang trong bệnh viện: 病院でエックス線撮影をする,... -
Chụp X quang máy tính
コンピュータートモグラフィー -
Chụp X quang về sự phát ra của các hạt pozitron
ぴーいーてぃーようでんしほうしゅつだんそうさつえいそうち - [PET(陽電子放出断層撮影装置)] -
Chụp banh
ボールをキャッチする -
Chụp bóng
ボールをキャッチする -
Chụp chắn bụi
ダストカバー -
Chụp hình
しゃしんをとる - [写真を撮る] -
Chụp hút
フード
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.