- Từ điển Việt - Nhật
Chứa đựng
Mục lục |
v
はらむ - [孕む]
- chứa đựng mối nguy hiểm tiềm tàng: 潜在的な危険性をはらむ
しゅうようする - [収容する]
がんゆう - [含有する]
- chứa đựng những chất dinh dưỡng cần thiết: 必要な栄養素を含有する
- chứa đựng một lượng lớn ~: 多量の~を含有する
いだく - [抱く]
がんゆう - [含有]
- làm giảm lượng nước chứa (đựng) trong ~: ~の水分含(有)量を減らす
- có chứa (đựng) nước amoniac: アンモニア含有の
- quặng có chứa (đựng) thành phần sắt: 鉄分を含有する鉱石
Xem thêm các từ khác
-
Chức danh
かたがき - [肩書], tên đầy đủ và chức danh: 正式な名前と肩書, người không có chức danh: 肩書きのない人, chức tước... -
Chức danh cục bộ
ローカルめいしょう - [ローカル名称] -
Chức nghiệp
しょくぎょう - [職業] -
Chức năng
きのう - [機能], かんすう - [関数], きのう - [機能], ファンクション, chức năng phòng chống đối với~: ~に対する防御機能,... -
Chức năng G
じーきのう - [G機能] -
Chức năng T
てぃーきのう - [T機能] -
Chức năng bình phương
にじょうきのう - [二乗機能] -
Chức năng bảo vệ
ほごきのう - [保護機能] -
Chức năng bất biến tự động
じどうていすうきのう - [自動定数機能] -
Chức năng bỏ số không
ぜろよくせいきのう - [ゼロ抑制機能] -
Chức năng cho người dùng
ユーザかんすう - [ユーザ関数] -
Chức năng chuyển tiếp cuộc gọi
ちゃくしんてんそうきのう - [着信転送機能] -
Chức năng chuyển đổi
へんかんきのう - [変換機能] -
Chức năng chấp nhận
うけいれきのう - [受け入れ機能] -
Chức năng chẩn đoán
しんだんきのう - [診断機能] -
Chức năng chống virus
ウイルスかんしきのう - [ウイルス監視機能] -
Chức năng căn bậc hai
へいほうこんきのう - [平方根機能] -
Chức năng cơ bản
きほんきのう - [基本機能] -
Chức năng cấm in
いんじよくしきのう - [印字抑止機能] -
Chức năng cắt và dán
カットアンドコピーきのう - [カットアンドコピー機能]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.