Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Chứng cuồng tốc độ

Kỹ thuật

スピードマニア

Xem thêm các từ khác

  • Chứng cáu kỉnh

    かんしょう - [癇症] - [nhÀn chỨng], かんしゃく, có chứng cáu kỉnh: かんしゃくもちである, người mắc chứng cáu kỉnh:...
  • Chứng cước ở chân tay

    とうそう - [凍瘡] - [ĐÔng sang]
  • Chứng cận thị

    きんし - [近視], きんがん - [近眼] - [cẬn nhÃn], rất cận thị: 極度の近視である, mang trong đầu ý nghĩ là mắc bệnh...
  • Chứng cứ bí mật

    ないしょ - [内証] - [nỘi chỨng]
  • Chứng cứ vắng mặt

    アリバイ, anh ta có chứng cứ vắng mặt cho cái đêm mà vụ ám sát diễn ra: 彼には、殺人の起きた夜の完ぺきなアリバイがあった,...
  • Chứng cớ

    しるし - [印], しょうこ - [証拠], しょうめい - [証明]
  • Chứng cớ ngoại phạm

    アリバイ, anh ta có chứng cứ ngoại phạm cho cái đêm mà vụ ám sát diễn ra: 彼には、殺人の起きた夜の完ぺきなアリバイがあった,...
  • Chứng ho gà

    ひゃくにちぜき - [百日咳] - [bÁch nhẬt khÁi]
  • Chứng hoang tưởng

    パラノイア
  • Chứng hoang tưởng tự đại

    こだいもうそう - [誇大妄想], anh ấy không thể phân biệt được hiện thực và điều tưởng tượng do chứng hoang tưởng...
  • Chứng huyết áp thấp

    ていけつあつしょう - [低血圧症] - [ĐÊ huyẾt Áp chỨng], hội chứng huyết áp thấp: 仰臥位低血圧症候群
  • Chứng khoán

    ボンド, しょうけん - [証券], sở giao dịch chứng khoán: ~取引所
  • Chứng khoán bộ tài chính

    ざいむしょうしょうけん - [財務省証券], explanation : アメリカ連邦政府(財務省)が発行する証券。///(ア)財務省短期証券(treasury...
  • Chứng khoán có giá

    ゆうかしょうけん - [有価証券]
  • Chứng khoán có giá để đầu tư

    とうしゆうかしょうけん - [投資有価証券] - [ĐẦu tƯ hỮu giÁ chỨng khoÁn], thu nhập từ giao bán đầu tư chứng khoán:...
  • Chứng khoán có thể chuyển nhượng

    ゆうかしょうけん - [有価証券], category : 証券, explanation : 証券を保有する者が、その証券の発行をした者に対して、何らかの権利があることを「証」した「券」。///証券取引法第2条1項で定義されている「有価証券」は、投資者間で転々と流通する可能性のあるものを対象とするものであり、そのような権利が「証券」又は「証書」になったものとしている。,...
  • Chứng khoán có thể mua bán được

    ゆうかしょうけん - [有価証券], category : 証券, explanation : 証券を保有する者が、その証券の発行をした者に対して、何らかの権利があることを「証」した「券」。///証券取引法第2条1項で定義されている「有価証券」は、投資者間で転々と流通する可能性のあるものを対象とするものであり、そのような権利が「証券」又は「証書」になったものとしている。,...
  • Chứng khoán giao dịch

    りゅうつうせいしょうけん - [流通性証券], ゆうかしょうけん - [有価証券], とりひきかのうしょうけん - [取引可能証券],...
  • Chứng khoán giao dịch được

    じょうとかのうしょうけん - [譲渡可能証券], とりひきかのうしょうけん - [取引可能証券], ゆうかしょうけん - [有価証券],...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top