- Từ điển Việt - Nhật
Chứng xơ cứng
n, exp
こうかしょう - [硬化症] - [NGẠNH HÓA CHỨNG]
Xem thêm các từ khác
-
Chứng xơ vữa động mạch
アテロームせいどうみゃくこうかしょう - [アテローム性動脈硬化症], chứng xơ vữa động mạch thời kỳ đầu: 早期のアテローム性動脈硬化,... -
Chứng đái dầm
おねしょ - [お寝小], おねしょう - [お寝小], やにょうしょう - [夜尿症], trẻ con hoặc chó mèo bị mắc bệnh đái dầm:... -
Chứng đãng trí
けんぼう - [健忘], けんぼうしょう - [健忘症], chứng đãng trí trong thời gian tương đối dài: 比較的長く続く健忘, chứng... -
Chừa lại
のこす - [残す], たくわえる - [貯える] -
Chừa ra
おく - [置く], khi dựng hàng rào, tôi đã chừa ra so với nhà bên cạnh 3 mét.: 塀を建てるのにお隣との間3メートル置いた。 -
Chừng mực
てきど - [適度] -
Chừng nào
どのくらい - [どの位], いつ -
Chửa ngoài dạ con
しきゅうがいにんしん - [子宮外妊娠] -
Chửa ngoài tử cung
しきゅうがいにんしん - [子宮外妊娠] -
Chửi rủa
おめだま - [お目玉] -
Chửi té tát
あびせる - [浴びせる], chửi té tát: 〔悪口などを〕浴びせる -
Chửi tới tấp
あびせる - [浴びせる], chửi tới tấp: 〔悪口などを〕浴びせる -
Chữ Hán
かんじ - [漢字], chữ hán dùng cho tên người: 人名用漢字, bằng chữ hán hoặc chữ mềm (hiragana): 漢字あるいはひらがなで,... -
Chữ Hán do người Nhật tạo ra
こくじ - [国字] -
Chữ Hán khó phát âm
なんくん - [難訓] - [nẠn huẤn] -
Chữ Hán sử dụng hàng ngày
とうようかんじ - [当用漢字] - [ĐƯƠng dỤng hÁn tỰ] -
Chữ Hán thông dụng
じょうようかんじ - [常用漢字] -
Chữ Hán thường dùng
とうようかんじ - [当用漢字] - [ĐƯƠng dỤng hÁn tỰ] -
Chữ Kana một byte
はんかくかな - [半角カナ] -
Chữ Kana viết sau chữ Hán để hoàn thành cách đọc một chữ
おくりがな - [送り仮名]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.