- Từ điển Việt - Nhật
Chữ viết tượng hình
n, exp
えもじ - [絵文字] - [HỘI VĂN TỰ]
- ngôn ngữ tượng hình: 絵文字的言語
- chữ tượng hình cổ đại: (古代の)絵文字
- chữ tượng hình Ai cập: エジプト絵文字
Xem thêm các từ khác
-
Chữ viết tắt
りゃくご - [略語], chữ viết tắt trong mail điện tử.: 電子メールの略語, bản ghi nhớ của cô thư ký toàn chữ viết tắt... -
Chữ viết vội vàng
はしりがき - [走り書き], tôi đưa cho anh ấy lá thư viết vội bằng tờ giấy nhắn.: メモに走り書きした手紙を彼に手渡した -
Chữ viết đẹp
にゅうぼく - [入木] - [nhẬp mỘc] -
Chữ đẹp
たっぴつ - [達筆], tôi thấy chữ anh đẹp thật đấy.: 君が達筆なんで感心したよ。 -
Chữ đục lỗ
てんじ - [点字], làm công việc biên dịch chữ braille dành cho người mù: 盲人のために点字の翻訳の仕事をする, bán ra... -
Chữa bệnh
びょうきをなおす - [病気を治す], いする - [医する] -
Chữa bệnh truyền nhiễm
かんせんしょうちりょう - [感染症治療], thuốc chữa bệnh dịch (bệnh lây lan): 感染症治療薬 -
Chữa cháy
しょうぼうする - [消防する], しょうかする - [消火する], しょうか - [消火する] -
Chữa lỗi
エラーていせい - [エラー訂正] -
Chữa máy
きかいをしゅうりする - [機会を修理する] -
Chữa thuốc
ちりょうする - [治療する] -
Chở che
あいこ - [愛顧] - [Ái cỐ] -
Chở hàng bằng sà lan
ライター -
Chở làm nhiều lần
ぶんかつうんそう - [分割運送], category : 対外貿易 -
Chở làm nhều lần
ぶんかつうんそう - [分割運送] -
Chở đầy
まんさいする - [満載する], chiếc xe buýt đó đã chở đầy khách: あのバスが乗客を満載している -
Chỗ bán vé
きっぷうりば - [切符売り場] -
Chỗ bùn đất
ぬかるみ - [泥濘] - [nÊ ?], trượt chân và ngã vào chỗ bùn lầy: ぬかるみで足をとられる -
Chỗ bẩn thỉu
ふじょうば - [不浄場] - [bẤt tỊnh trƯỜng] -
Chỗ bẻ ghi
てんてつき - [転轍機] - [chuyỂn ? cƠ], dụng cụ bẻ ghi điện tử: 電気転轍機
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.