- Từ điển Việt - Nhật
Chiều cao sóng
n
はこう - [波高] - [BA CAO]
- Máy biến đổi thời gian thành chiều cao sóng: 時間-波高変換器
- Liệu pháp trị liệu bằng vi sóng nhiệt cao qua đường tiết niệu.: 経尿道的マイクロ波高温度治療
Xem thêm các từ khác
-
Chiều cao trung bình
ちゅうぜい - [中背] - [trung bỐi] -
Chiều cao trên mặt nước biển
かいばつ - [海抜], núi gassan cao hơn mặt nước biển 1980 m.: 月山は海抜が1980メートルである。 -
Chiều cao trọng tải
ローディングハイト -
Chiều cao tự do
じゆうたかさ - [自由高さ] -
Chiều cao tổng thể
オーバオールハイト -
Chiều cao đầu răng
アデンダム, はさき - [歯先] -
Chiều chuộng
あまやかす - [甘やかす] -
Chiều dài
レングス, ながさ - [長さ], たけ - [丈] - [trƯỢng], chiều dài của con sông này là bao nhiêu ?: この川の長さはどのくらいですか。,... -
Chiều dài cung tròn
えんこのながさ - [円弧の長さ] -
Chiều dài côn chia
コニカルディスタンス -
Chiều dài của cơ thể
たいちょう - [体長] -
Chiều dài của dòng
ぎょうのながさ - [行の長さ] -
Chiều dài của lông
けあし - [毛足] - [mao tÚc], けあし - [毛脚] - [mao cƯỚc] -
Chiều dài của tay quay
クランクスロー, スロー -
Chiều dài của tàu
ていしん - [艇身], thắng nhờ vào sự khác nhau về chiều dài tàu: 一艇身の差で勝つ -
Chiều dài của tóc
けあし - [毛足] - [mao tÚc], けあし - [毛脚] - [mao cƯỚc] -
Chiều dài danh nghĩa
よびながさ - [呼び長さ] -
Chiều dài dữ liệu theo bít
データビットちょう - [データビット長] -
Chiều dài hữu hiệu hàn
ようせつのゆうこうながさ - [溶接の有効長さ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.