- Từ điển Việt - Nhật
Chia ra để thanh toán
exp
わりかん - [割り勘]
Xem thêm các từ khác
-
Chia ranh giới theo ngữ cảnh
ぶんみゃくうえのくぎりこ - [文脈上の区切り子] -
Chia rẽ
きりはなす - [切り離す], きりくずす - [切り崩す], chia rẽ phe đối lập: 反対派を切り崩す -
Chia sẻ
きょうゆう - [共有], きょうよう - [共用] -
Chia sẻ dữ liệu
データきょうよう - [データ共用] -
Chia sẻ thời gian
じぶんかつ - [時分割], タイムシェアリ -
Chia sẻ tài liệu
ドキュメントきょうゆう - [ドキュメント共有] -
Chia sẻ tài nguyên
しげんきょうゆう - [資源共有], しげんぶんぱい - [資源分配] -
Chia tay
おさらば, わかれる - [分かれる], わかれる - [別れる], nếu bạn không gọi điện cho cô ấy trong 1 tháng, bạn hoàn toàn... -
Chia thành phần bằng nhau
とうぶん - [等分する], phân chia cân bằng của thừa kế: 遺産を公平に等分する -
Chia tách
たつ - [絶つ], きりくずす - [切り崩す] -
Chia tỉ lệ
きじゅんか - [基準化], しゅくしゃく - [縮尺], スケーリング -
Chia vùng
パーティションをきる - [パーティションを切る] -
Chia vùng cứng
ハードセクタリング -
Chia vùng logic
ソフトセクタリング -
Chia ô
せるぶんかつ - [セル分割] -
Chia đoạn
せつだんする - [切断する] -
Chia đàn
分封 -
Chia đôi
せっぱんする - [折半する], にぶん - [二分] - [nhỊ phÂn], はんぶんにわける - [半分に分ける], フィフティーフィフティー,... -
Chia đều
きんぶん - [均分], とうぶん - [等分する], có đất thừa kế được chia đều cho các con trai: 男子均分相続土地保有,... -
Chia độ
キャリブレート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.