- Từ điển Việt - Nhật
Chuẩn EISA
Mục lục |
Tin học
イーアイサ
かくちょうISA - [拡張ISA]
かくちょうぎょうかいひょうじゅんアーキテクチャ - [拡張業界標準アーキテクチャ]
Xem thêm các từ khác
-
Chuẩn Fibre Channel
ファイバーチャネル -
Chuẩn IDE nâng cấp
エンハンストアイディーイー -
Chuẩn MPEG
エムペグ -
Chuẩn MPEG-2
エムペグツー -
Chuẩn OpenDoc
オープンドック -
Chuẩn RS-232C
アールエスニーサンニーシー, explanation : 米国電子工業会(eia)によって標準化された、シリアル通信の規格の一つ。シリアル通信方式としては最も普及しており、ほとんどのパソコンに標準で搭載されている。ケーブルの最大長は約15mで、最高通信速度は115.2kbps。パソコン本体とプリンタ、モデム、スキャナなどの周辺機器を接続するのに使われる。コネクタにはd-sub25ピンのものが使われることが多い。,... -
Chuẩn RS-232D
アールエスニーサンニーディー -
Chuẩn RS-422
アールエスヨンニーニ, explanation : 米国電子工業会(eia)によって標準化された、シリアル通信の規格の一つ。apple社のパソコンであるmacintoshシリーズなどに搭載されている。/// ケーブルの最大長は1.2kmで、最高通信速度は10mbps。パソコン本体とプリンタ、モデム、スキャナなどの周辺機器を接続するのに使われる。コネクタにはd-sub25ピンのものが使われることが多い。,... -
Chuẩn TWAIN
トウェイン -
Chuẩn UltraSCSI
ウルトラスカジー -
Chuẩn X400
エックスヨンヒャク -
Chuẩn XA
エックスエー -
Chuẩn XGA
エックスジーエー -
Chuẩn XMS
エックスエムエス -
Chuẩn bị
ふくせん - [伏線], こころがまえ - [心構え], しくみ - [仕組みする], したく - [支度する], じゅんび - [準備する], せいびする... -
Chuẩn bị chiến đấu
ぶそう - [武装する], trang bị vũ khí nguyên tử: 核兵器で武装する, trang bị kiến thức mà một người cần có: 集められる限りの知識で(理論)武装する -
Chuẩn bị cho công việc làm
さぎょうじゅんび - [作業準備] -
Chuẩn bị hành trình
たびだつ - [旅立つ], chuẩn bị hành trình đến kiếp sau: 来世に旅立つ -
Chuẩn bị nâng cấp
アップグレードのじゅんび - [アップグレードの準備] -
Chuẩn bị sẵn
そなえつける - [備え付ける]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.