- Từ điển Việt - Nhật
Chuẩn tắc
Kỹ thuật
ノーマル
ノルマル
Xem thêm các từ khác
-
Chuẩn tắc kế toán
かいけいきじゅん - [会計基準], category : 制度・法律, explanation : 貸借対照表や損益計算書などの財務諸表は、決められた会計基準に従って作成されるが、すべての企業が同一の基準で決算を行っているわけではない。財務指標を利用して投資判断を行う場合は、その企業がどのような会計基準で財務諸表を作成したのかを確認することが重要である。///会計基準は、同一国の中でも選択の幅があり、また、国際間では更に幅広い会計基準が存在する。///現在、「国際会計基準」という統一基準が作成されつつある。///日本でもこのような状況を反映して、従来の「個別財務諸表」を中心とした制度から、「連結財務諸表」を中心とした制度への転換がはかられた。,... -
Chuẩn uý
じゅんい - [准尉] -
Chuẩn viễn thông
つうしんきかく - [通信規格] -
Chuẩn xác
たしか - [確か], たしかに - [確かに] - [xÁc] -
Chuẩn đo góc
かくどゲージ - [角度ゲージ] -
Chuẩn độ
タイトル -
Chuỗi Fibonacci
フィボネッチすうれつ - [フィボネッチ数列] -
Chuỗi Markov
マルコフれんさ - [マルコフ連鎖] -
Chuỗi bit
ビットストリーム, ビットれつ - [ビット列] -
Chuỗi cánh hoa
デイジーチェーン, デージーチェーン -
Chuỗi công việc
ジョブキュー, ジョブストリーム, じょぶのながれ - [ジョブの流れ] -
Chuỗi cườm
ケレン -
Chuỗi cờ
フラグシーケンス -
Chuỗi dữ liệu
データれんさ - [データ連鎖] -
Chuỗi giá trị
かちれんさ - [価値連鎖], explanation : ハーバード大学のM・E・ポーター教授の著書『競争優位の戦略』(1985年刊)の中で示されている考え方。これまでの企業では、技術、生産、販売、流通など縦割り組織になっていて、それぞれの任務で組織をつくっている。ところが、製品や情報は組織を横に動く。そこで組織を横断的につなぎ、製品や情報の価値向上を図ろうとするのがこの考え方である。最近では企業内の連携だけではなく、生産、流通、消費までをつないだ価値連鎖を問題にするようになってきている。これをサプライチェーン・マネジメント(scm)としてとらえるようになってきている。,... -
Chuỗi gọi
よびだしれつ - [呼出し列] -
Chuỗi hạt
ネックレス -
Chuỗi hạt đeo cổ
くびかざり - [頸飾り] - [* sỨc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.