- Từ điển Việt - Nhật
Coi nhẹ
Mục lục |
n
けいし - [軽視]
- tập thể hơi bị coi nhẹ vì điểm (gì đó): ~の点でやや軽視された集団
- khuyến khích việc coi nhẹ các quy phạm đạo đức: 道徳規範の軽視を助長する
- coi nhẹ phụ nữ: 女性軽視
- tôi luôn muốn coi nhẹ phía dấu âm (-) và nặng về phía dấu dương (+): 私は、マイナス面は軽視して、プラス面を強調したい
けいし - [軽視する]
なおざり - [等閑] - [ĐẲNG NHÀN]
- sao nhãng/coi nhẹ/không quan tâm: 等閑に付する
なおざり - [等閑する]
ふちゅうい - [不注意]
Xem thêm các từ khác
-
Coi thường
みくびる - [見縊る], さげすむ - [蔑む], けいべつ - [軽蔑する], けいし - [軽視する], いやしめる - [卑しめる], いやしむ... -
Coi trọng
みとめる - [認める] - [nhẬn], たっとぶ - [貴ぶ], じゅうし - [重視する], おもんずる - [重んずる], おもんじる - [重んじる],... -
Colagen
コラーゲン -
Colorado
コロラド -
Com-pa
コンパス -
Com-piu-tơ
コンピューター, コンピュータ -
Command PDU
コマンドPDU -
Commodore
コモドール -
Compa tỷ lệ
セクタ -
Compa đo
キャリパス -
Compa đo ngoài
カリパス -
Compa đo ngoài nổi
フローチングキャリパ -
Compa đo trong
インサイドカリパス -
Compact Pro
コンパクトプロ -
CompuServe
コンピュサーブ -
Computer-vision
コンピュータービジョン, コンピュータビジョン -
Computex
コンピューテックス -
Con
ひき - [匹], こども - [子供], こ - [子] - [tỬ], hai con cá: 魚二匹, biến thành ma để ám cả con cháu người ta: 幽霊になって子々孫々までのろう -
Con (anh, chị, ông, bà)
おこさん - [お子さん], không được làm thế, nếu anh làm vậy thì con anh sẽ bị người khác trêu ghẹo đấy: やめときなさいよ。そんなことしたら、お宅のお子さんがいじめられちゃうわよ,... -
Con Hậu
かくぎょう - [角行] - [giÁc hÀnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.