- Từ điển Việt - Nhật
Con rùa
n
カメ
- Tôi không biết nên nói cho cô ấy biết rằng con rùa của cô ấy đã chết như thế nào đây: 彼女のカメが死んだことを、どうやって彼女に言えばいいか分からない
- Đây là một loại rùa sống ở ao và đầm: これは池や沼に住むカメの一種だ
- Chú rùa anh ấy nuôi sống được 24 năm: 彼のペットのカメは24年間生きた
かめ - [亀]
- Đi chậm như rùa: 亀のようにのろのろ歩く
- Rùa con đã quay trở lại biển một cách an toàn: 海亀の赤ちゃんが無事に海に戻った
Xem thêm các từ khác
-
Con rùa xanh
うみぼうず - [海坊主] - [hẢi phƯỜng chỦ] -
Con rắn biển
うみへび - [海蛇] - [hẢi xÀ] -
Con rắn chín đầu
ヒドラ -
Con rắn đen
くろへび - [黒蛇] - [hẮc xÀ] -
Con rết
げじげじ - [蚰蜒] -
Con rể
むこ - [婿] -
Con rối
かいらい - [傀儡] - [khỐi lỖi], あやつりにんぎょう - [操り人形] - [thao nhÂn hÌnh], con rối trong tay ai: ~の手中にある傀儡,... -
Con rồng
ドラゴン -
Con rồng lửa
ひとかげ - [火蜥蜴] - [hỎa ? ?], アホロトル -
Con rệp
バッグ, なんきんむし - [南京虫] - [nam kinh trÙng] -
Con sam
カブトガニ, của con sam: カブトガニの -
Con sinh đôi
ふたご - [双子], そうせいじ - [双生児], họ là anh em sinh đôi nhưng lại không giống nhau: 彼らは双子なのに似ていない,... -
Con suối
おがわ - [小川], nếu mà uống nước của con suối đó thì sẽ bị đau bụng ghê gớm.: 小川の水をそのまま飲んだのでひどくおなかがくだってしまった -
Con suối nhỏ
たにがわ - [谷川] -
Con suốt
つむ - [錘] -
Con suốt xe chỉ
ぼうすい - [紡錘], tạo hình con suốt chỉ: 紡錘糸の形成, tế bào hình con suốt xe chỉ.: ~紡錘形の細胞 -
Con sâu
むし - [虫] -
Con sâu bên trên
オーバヘッドウォーム -
Con sâu tai
はさみむし - [挟み虫] - [hiỆp trÙng] -
Con sâu đất
つちぼたる - [土蛍] - [thỔ huỲnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.