- Từ điển Việt - Nhật
Cuốn sách nổi tiếng
exp
めいちょ - [名著]
Xem thêm các từ khác
-
Cuốn sổ vé
かいすうけん - [回数券], cuốn sổ vé xe buýt: バスの回数券, cuốn sổ vé này có thể sử dụng được ở bất kỳ tuyến... -
Cuốn tròn
まく - [巻く] -
Cuốn xéo
いそいでにげる - [急いで逃げる] -
Cuốn đi
テーキオフ -
Cuống
くき - [茎], ステム, cuống rễ: ほふく茎, cuống khác thường: 異常茎, cuống hoa: 花の茎 -
Cuống cuồng
オロオロ, tôi nhát đến nỗi, cứ có cô bé nào xinh xinh bắt chuyện là cứ bị cuống cuồng (luống cuống) cả lên: 僕はとても恥ずかしがり屋なので、かわいい女の子に話し掛けられるとオロオロしてしまう。,... -
Cuống họng
のど - [喉] -
Cuống phổi
きかんし - [気管支] - [khÍ quẢn chi], cuống phổi lớn: 大気管支, cuống phổi chính: 主気管支, cuống phổi cỡ vừa: 中程度の太さの気管支,... -
Cuống quýt
おろおろ, tôi nhát đến nỗi, cứ có cô bé nào xinh xinh bắt chuyện là cứ bị cuống quýt cả lên: 僕はとても恥ずかしがり屋なので、かわいい女の子に話し掛けられるとオロオロしてしまう。,... -
Cuống rót
スプル -
Cuống vé
げんぴょう - [原票] - [nguyÊn phiẾu], クーポン, nancy đặt tất cả cuống vé xem hòa nhạc vào quyển vở: ナンシーはコンサートの半券(原票)を全部ノートに挟んでおく,... -
Cuồng loạn
あれる - [荒れる] -
Cuồng nhiệt
マニアック -
Cuồng nộ
あれくるう - [荒れ狂う], mất hết hy vọng anh ta trở nên cuồng nộ.: 希望を失って彼は荒れ狂った。 -
Cuồng phong
ハリケーン -
Cuớc đường bộ
りくそううんちん - [陸送運賃] -
Cuộc biểu diễn mô tô
ローディオ -
Cuộc biểu dương lực lượng
じいうんどう - [示威運動] - [thỊ uy vẬn ĐỘng], cuộc biểu dương lực lượng mang tính đấu tranh: 闘争的な示威運動,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.