- Từ điển Việt - Nhật
Cuộc đua xe hơi
Kỹ thuật
ドラッグレース
Xem thêm các từ khác
-
Cuộc đua xe đạp
けいりん - [競輪], thích cá cược trong cuộc đua xe đạp: 競輪で賭けを楽しむ, cá cược vào cuộc đua xe đạp: 競輪にかける,... -
Cuộc đua xlalôm
スラーロム -
Cuộc đua xuyên quốc gia
クロスカントリー, cuộc đua xuyên quốc gia: クロスカントリー・レース, cuộc đua xuyên quốc gia gây quỹ từ thiện: 慈善クロスカントリー競歩,... -
Cuộc đua ô tô
モーターレース -
Cuộc đàm phán
こうしょう - [交渉], Đàm phán hòa bình giữa a và b: aとbの平和交渉, Đàm phán bình thường hóa quan hệ ngoại giao được... -
Cuộc đình công
ストライキ, スト -
Cuộc đảo chính
クーデター, nắm giữ quyền lực trong cuộc đảo chính: クーデターで権力を掌握する, giải quyết những bế tắc bằng... -
Cuộc đấu
トーナメント -
Cuộc đấu giành danh hiệu quán quân
こうしきじあい - [公式試合] - [cÔng thỨc thÍ hỢp], こうしきしあい - [公式試合] - [cÔng thỨc thÍ hỢp] -
Cuộc đấu sumo mùa xuân
はるばしょ - [春場所] - [xuÂn trƯỜng sỞ] -
Cuộc đấu tranh giành quyền lực
せいりょくあらそ - [勢力争う] -
Cuộc đời
じんせい - [人生], しょうがい - [生涯], しゅうしん - [終身], げんせい - [現世] - [hiỆn thẾ], げんせ - [現世] - [hiỆn... -
Cuộc đời gian truân
えいこ - [栄枯], câu chuyện này kể về cuộc đời gian truân thăng trầm các vị lãnh tụ: これは政治リーダーたちの栄枯盛衰の物語である -
Cuộc đứng biểu tình
ピケット, ピケ -
Cuộc đối thoại
たいわ - [対話], たいだん - [対談], ダイアログ -
Cuộc đột kích
なぐりこみ - [殴り込み], アサルト, trong chiến tranh việt nam, những trận đột kích sát địch đã đem lại chiến thắng... -
Cuộn (dây, chỉ)
ワインジング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.