- Từ điển Việt - Nhật
Cuộc diễu hành
Mục lục |
n
パレード
こうしん - [行進]
- Cuộc diễu hành hòa bình: 平和行進
- Cuộc diễu hành uy nghiêm: 厳粛な行進
- Cuộc diễu hành trên phố: 街頭行進
- Cuộc diễu hành theo trật tự: 管理行進
- Cuộc diễu hành nhằm phản đối: 抗議の行進
- Cuộc diễu hành nhằm phản đối bạo lực: 暴力反対のデモ行進
オンパレード
- tổ chức một cuộc diễu hành hoành tráng để chúc mừng các nhà du hành vũ trụ đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc: 成功を収めた宇宙飛行士のために盛大なパレードが開かれた
- Đi bộ ngay sau đoàn diễu hành: パレードの後ろに付いて歩く
Xem thêm các từ khác
-
Cuộc diễu hành biểu diễn lớn
オンパレード -
Cuộc diễu hành đám cưới
ウエディングマーチ, ウェディングマーチ -
Cuộc diễu hành đèn lồng
ちょうちんぎょうれつ - [提灯行列] - [ĐỀ ĐĂng hÀnh liỆt] -
Cuộc du lịch tập thể
だんたいりょこう - [団体旅行], chi phí cho tour du lịch tập thể.: 団体旅行運賃, Đi du lịch tập thể.: 団体旅行をする -
Cuộc du lịch để phục vụ học tập
しゅうがくりょこう - [修学旅行] -
Cuộc du ngoạn
トリップ -
Cuộc duyệt binh
オンパレード -
Cuộc dã ngoại nhỏ
ピクニック -
Cuộc gặp gỡ
めんかい - [面会] -
Cuộc gặp gỡ của các nhà phân tích
アナリストミーティング -
Cuộc gặp mặt không chính thức với người cấp trên
ないえつ - [内謁] - [nỘi yẾt] -
Cuộc gặp thượng đỉnh
サミット -
Cuộc gọi cá nhân
パーソナルコール -
Cuộc gọi mới
しんきこ - [新規呼] -
Cuộc gọi quốc tế
こくさいつうわ - [国際通話] -
Cuộc gọi riêng tư
パーソナルコール -
Cuộc gọi điện thoại chúc mừng năm mới
あいさつまわり - [挨拶まわり] - [ai tẠt] -
Cuộc gọi đến
ちゃっこ - [着呼] -
Cuộc huấn luyện tránh nạn
ひなんくんれん - [避難訓練] - [tỴ nẠn huẤn luyỆn] -
Cuộc hành hương
じゅんれい - [巡礼]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.