- Từ điển Việt - Nhật
Dãy núi
Mục lục |
n
れんぽう - [連峰]
- Dãy núi bị phủ tuyết: 雪を頂いた連峰
れんざん - [連山] - [LIÊN SƠN]
- Dãy núi dọc 2 miền Nam Bắc: 南北につらなる連山
さんみゃく - [山脈]
- Dãy núi Andes: アンデス山脈
- Dãy núi Kaimanawa: カイマナワ山脈
きゅうりょうちたい - [丘陵地帯]
- Dãy núi Chittagong: チッタゴン丘陵地帯
- Thành phố đầy sức sống được bao bọc bởi những dãy núi nhấp nhô: その大きな山の丘陵地帯に抱かれた活気のある町
Xem thêm các từ khác
-
Dãy núi An-pơ
アルプス, vượt dãy anpơ: アルプスを越える, đường ngầm xe lửa xuyên qua (chui qua) dãy an-pơ giữa thuỵ sĩ và italia: スイス・イタリア間のアルプス山脈をくぐる鉄道トンネル -
Dãy núi Appalachian
アパラチアさんみゃく - [アパラチア山脈], chúng tôi đã có lần đi bộ đường dài trên dãy núi appalachian: アパラチア山脈の山道をハイキングしたこともあったな,... -
Dãy núi Hakone
かんれい - [函嶺] - [hÀm lĨnh] -
Dãy núi nhấp nhô
きゅうりょうちたい - [丘陵地帯], thành phố đầy sức sống được bao bọc bởi những dãy núi nhấp nhô: その大きな山の丘陵地帯に抱かれた活気のある町 -
Dãy parafin
パラフィンシリーズ -
Dãy số
かいすう - [階数], すうれつ - [数列], category : 数学 -
Dãy số ngẫu nhiên
らんすうれつ - [乱数列] -
Dãy thứ tự
じゅんい - [順位] -
Dãy tính toán
けいさんじゅんじょ - [計算順序] -
Dãy đĩa
ディスクアレイ -
Dãy được định nghĩa kiểu đệ quy
さいきてきにていぎされたれつ - [再帰的に定義された列] -
Dãy đồi
きゅうりょうちたい - [丘陵地帯], dãy đồi chittagong: チッタゴン丘陵地帯, thành phố đầy sức sống được bao bọc... -
Dè
せつやくする - [節約する], しんちょうにししゅつする - [慎重に支出する] -
Dè dặt
えんりょする - [遠慮する], いじいじ, つつしみぶかい - [慎み深い], cô gái dè dặt: 慎み深い女性 -
Dép
ぞうり, サンダル, くつ - [靴] -
Dép bằng cỏ
ぞうり - [草履], Đi dép làm bằng cỏ.: 草履をはく[はいている] -
Dép cao su
ゴムぞうり -
Dép da
かわさんだる - [革サンダル] -
Dép quai hậu
サンダル -
Dép tông thái
フリップフロップ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.