- Từ điển Việt - Nhật
Dùng
Mục lục |
v
もちいる - [用いる]
めしあがる - [召し上がる]
とる - [取る]
- dùng biện pháp an toàn: 安全措置を取る
とりいれる - [取り入れる]
てきようする - [適用する]
つかう - [使う]
- trong bóng đá không được phép dùng tay: サッカーでは手を使ってはいけない
ついやす - [費やす]
- tiền vốn dùng cho việc xây dựng: 建設に費やす資金
ちょうだい - [頂戴する]
しよう - [使用する]
Xem thêm các từ khác
-
Dùng cho
よう - [用], dùng cho gia đình: 家庭用 -
Dùng cho ban ngày
ちゅうかんよう - [昼間用] -
Dùng cho ban đêm
よかんよう - [夜間用] -
Dùng cho cá nhân
しよう - [私用] -
Dùng cho công nghiệp
こうぎょうよう - [工業用] - [cÔng nghiỆp dỤng], số lượng và chất lượng của nước dùng trong công nghiệp phụ thuộc... -
Dùng cho mùa đông
ふゆむき - [冬向き] -
Dùng cho đàn ông
だんしよう - [男子用], quần áo thể thao dùng cho đàn ông: 男子用スポーツウェア -
Dùng chung
きょうよう - [共用], さいにゅうかのう - [再入可能], パブリック, dùng chung sóng: 周波数共用, dùng chung bơm kim tiêm:... -
Dùng dà dùng dằng
ずるずる -
Dùng dằng
ふけつだんな - [ふ決断な], どうようする - [動揺する], ずるずる, dùng dằng kéo dài thời hạn mãi: ~(と)約束の期限を延ばす -
Dùng làm hộp
はこをつくるためにしようする - [箱を作るために使用する] -
Dùng lại
さいせい - [再生する], さいしよう - [再使用] -
Dùng lại cái cổ
アルカイズム -
Dùng mức mà thị trường đưa ra ở hiện tại
インディケーション, category : 取引, explanation : 現状での市場の水準(level)を指す時に使う -
Dùng nhiều máy tính
ローミング -
Dùng riêng
しよう - [私用] -
Dùng sức đẩy mạnh
つっぱる - [突っ張る], dùng sức đẩy thuyền trượt đi: 突っ張って船を出した -
Dùng thử
つかってみる - [使ってみる], しようしみる - [使用しみる], しけんてきにしようする - [試験的に使用する], しけん... -
Dùng tiền
おかねをしようする - [お金を使用する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.