- Từ điển Việt - Nhật
Dưới chân núi
n, exp
やまのふもと - [山のふもと]
Xem thêm các từ khác
-
Dưới dạng biểu đồ
スキマティクず - [スキマティク図] -
Dưới dạng giản đồ
スキマティクず - [スキマティク図] -
Dưới giá danh nghĩa
がくめんいかで - [額面以下で], がくめんかかくいか - [額面価格以下] -
Dưới giá mua vào
しいれかかくいか - [仕入れ価格以下] -
Dưới giá thành
げんかいか - [原価以下] -
Dưới góc nhìn của
にてらして - [に照らして] -
Dưới không độ
ひょうてんか - [氷点下], tốt hơn hết là bạn nên mặc áo ấm bởi vì nhiệt độ ở đây dưới không độ: 現地の気温は氷点下だから、暖かい服を持っていったほうがいい,... -
Dưới mức
いか - [以下], có thể trong vài năm tới, lợi nhuận thu được từ cổ phiếu sẽ còn thấp hơn cả mức bình quân (dưới... -
Dưới ngang giá
へいかいかで〔つうか〕 - [平価以下で〔通貨〕], へいかいかで - [平価以下で], category : 通貨 -
Dưới nước
すいじょう - [水上] - [thỦy thƯỢng], cuộc sống dưới nước: 水上生活 -
Dưới nền
こうち - [後置] -
Dưới sông
かわのなかに - [川の中に] -
Dưới ánh sáng của
にてらして - [に照らして] -
Dưới điểm đóng băng
ひょうてんか - [氷点下], tốt hơn hết là bạn nên mặc áo ấm bởi vì nhiệt độ ở đây dưới không độ: 現地の気温は氷点下だから、暖かい服を持っていったほうがいい,... -
Dưới đây
いか - [以下], liên quan đến vấn đề ~, sẽ làm rõ ~ điểm dưới đây: ~に関して以下の_点を明確にする, áp dụng... -
Dưới đất
ちじょうで - [地上で], ちか - [地下], アングラ, Đào sâu 100 mét dưới lòng đất.: 地下 100 メートルまで掘る, họ được... -
Dạ con
ぼたい - [母胎] -
Dạ dày
いぶくろ - [胃袋], い - [胃], có dạ dày của con dê, cái gì cũng nuốt ăn được: ヤギのように何でも食べてしまう胃袋をしている,... -
Dạ dày và ruột
いちょう - [胃腸] -
Dạ hành
やかんいどう - [夜間移動]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.