- Từ điển Việt - Nhật
Dạng rắn
n
こたい - [固体]
- Thể rắn (dạng rắn), thể lỏng và thể khí là ba thể của vật chất: 固体、液体、気体が物質の三態だ
- Dạng rắn đồng chất: 均質固体
- Dạng rắn ở nhiệt độ cao: 高温固体
- Từ thể lỏng thay đổi (biến) thành thể rắn (dạng rắn): 液体から固体に変化する
- Tốc độ mà ở đó chất ở dạng rắn cũng giống như một chất
こけい - [固形]
- Xà phòng bánh (ở dạng rắn): 固形せっけん
- kẹo ngọt rắn: 甘い固形のお菓子
Xem thêm các từ khác
-
Dạng sữa
にゅうじょう - [乳状] - [nhŨ trẠng] -
Dạng thụ động
うけみ - [受身], vai trò thụ động: 受身的役割, truyền đạt thông tin thụ động: 受身伝達 -
Dạng thức
ようしき - [様式], こうしき - [公式], フォーマット -
Dạng thức cần phải có
ありかた - [あり方] - [phƯƠng], công nghệ đang làm thay đổi dạng thức của xã hội tiêu dùng tại quốc gia đó: テクノロジーは、その国の消費社会のありかたを変えつつある -
Dạng thức hợp quy
きじゅんけいしき - [基準形式] -
Dạng thức tệp
ファイルけいしき - [ファイル形式], ファイルフォーマット -
Dạng tôrôit
トロイダル, トロイダルがた - [トロイダル形] -
Dạo chơi
けんぶつ - [見物] - [kiẾn vẬt], けんぶつ - [見物する] -
Dạo này
このごろ - [この頃], giới trẻ dạo này (thời nay): この頃の若いもの, dạo này (gần đây) tôi ho nặng, tôi sợ là tôi... -
Dạo nạo
スクレーパー -
Dạo quanh
めぐる - [巡る], ... đi cùng ... vòng quanh trái đất: この先ずっと(人)とともに世界中を巡る -
Dạo trước
いぜん - [以前] -
Dạo ấy
とうじ - [当時] -
Dạt dào
のうこう - [濃厚], cảm hứng dạt dào: 濃厚な趣味 -
Dạy bảo
くんれん - [訓練], くんれん - [訓練する], さとす - [諭す], dạy bảo ai điều tốt xấu: 事の善悪を(人)に諭す -
Dạy dỗ
つたえる - [伝える], きょういくする - [教育する], きたえる - [鍛える], きたえあげる - [鍛え上げる], おしえる -... -
Dạy học
きょういくする - [教育する] -
Dạy học có máy tính trợ giúp
シーエーアイ -
Dạy học kiểu học vẹt
ちゅうにゅうきょういく - [注入教育] - [chÚ nhẬp giÁo dỤc] -
Dạy nghề cho người dân tộc thiểu số
しょうすうみんぞくのしょくぎょうくんれん - [少数民族の職業訓練]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.