- Từ điển Việt - Nhật
Dấu hiệu
Mục lục |
n
ランドマーク
メルクマール
めじるし - [目印]
マルク
マーク
ちょうこう - [兆候]
しんごう - [信号]
シグナル
こころえ - [心得]
きざし - [兆し]
きざし - [兆] - [TRIỆU]
- dấu hiệu cho biết sự xâm nhập của dòng người tị nạn trên ~ người: _人を超える難民が流入する兆し
- dấu hiệu thay đổi chính sách: ~政策の変化の兆し
- dấu hiệu ai có thai: (人)の懐妊の兆し
- dấu hiệu thời đại tốt hơn: より良い時代の兆し
うらづけ - [裏付け]
あいず - [合図]
- Thông thường thì gật đầu là dấu hiệu của sự đồng ý.: うなずくことは普通同意の合図である。
Kỹ thuật
サイン
マーカ
マーク
Xem thêm các từ khác
-
Dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
せそう - [世相], các giai đoạn của cuộc sống thường thay đổi: 変転極まりない世相 -
Dấu hiệu bắt đầu hủy giao dịch
ロールバックきどうしじ - [ロールバック起動指示] -
Dấu hiệu có tang
もしょう - [喪章], ở trên quốc kì có gắn dấu hiệu có tang: 国旗には皆喪章がついていた., đeo băng tang: 喪章をつける -
Dấu hiệu có van định thời
バルブステムガイド -
Dấu hiệu lỗi thời
さしかえひょうじ - [差し替え表示] -
Dấu hiệu mã hóa phần thân
ほんたいぶあんごうかひょうじ - [本体部暗号化表示] -
Dấu hiệu người nhận bcc
ひこうかいじゅしんしゃひょうじ - [非公開受信者表示] -
Dấu hiệu người tạo
はっしんしゃひょうじ - [発信者表示] -
Dấu hiệu phân biệt
ひみつどひょうじ - [秘密度表示] -
Dấu hiệu phân cách nhóm
グループぶんりキャラクタ - [グループ分離キャラクタ] -
Dấu hiệu thời gian
タイムスタンプ -
Dấu hiệu tràn
あふれひょうじ - [あふれ表示], オーバーフローひょうじ - [オーバーフロー表示] -
Dấu hiệu trượt
スリップサイン -
Dấu hiệu trả lời yêu cầu
へんしんようきゅうひょうじ - [返信要求表示] -
Dấu hiệu tắc nghẽn rõ ràng
めいじてきじゅんほうこうふくそうつうち - [明示的順方向輻輳通知], めいじふくそうつうち - [明示輻輳通知] -
Dấu hiệu tốt
ていしょう - [禎祥] - [trinh tƯỜng] -
Dấu hiệu xả
エキゾーストノート -
Dấu hiệu xấu
バッドマーク -
Dấu hiệu đi đường
ロードマーカ -
Dấu hiệu đã chuyển đổi
へんかんずみひょうじ - [変換済み表示]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.