- Từ điển Việt - Nhật
Dẫn chứng (văn học)
n, exp
いんようく - [引用句]
- câu dẫn chứng từ kịch của Shakespeare: シェイクスピアからの引用句
- câu dẫn chứng từ kinh Phật (đạo phật): 仏典からの引用句
- hãy giải nghĩa cụm từ sau và tìm hai dẫn chứng nổi tiếng: 次の言葉の集まりを解読して二つの有名な引用句を発見しましょう
- sử dụng câu trích dẫn (dẫn chứng) : 引用句を用いる
Xem thêm các từ khác
-
Dẫn dắt
リードする, つれる - [連れる], あやつる - [操る] -
Dẫn dụ
ゆうわくする - [誘惑する], ゆういんする - [誘引する] -
Dẫn giải
かいめいする - [解明する], コメントか - [コメント化] -
Dẫn hoả
いんかする - [引火する] -
Dẫn hướng
ヘッド, リード, レード -
Dẫn hướng cần van
バルブタペットガイド -
Dẫn nước
みずをひく - [水を引く] -
Dẫn qua ống xi phông
サイフォン -
Dẫn theo
したがえる - [従える], dẫn đầu chúng bạn: ともを従える -
Dẫn điểm
かちこし - [勝ち越し] -
Dẫn đàu
いんそつする - [引率する] -
Dẫn đường
みちをあんないする - [道を案内する], きょうどう - [嚮導] - [hƯỚng ĐẠo], あんない - [案内], あんない - [案内する],... -
Dẫn đến đỉnh điểm
もりあげる - [盛り上げる] -
Dẫn động
でんたつきこう - [伝達機構], ドライブ -
Dẫn động bằng tua bin
ターボドライブ -
Dẫn động bằng động cơ
モータリング -
Dẫu cho
にもかかわらず - [にも拘らず] -
Dẫu sao thì
ところが - [所が] -
Dậm dật
いんとう - [淫蕩] -
Dập
プレス, ぎゃくだいする - [逆代する], うめる - [埋める], けす - [消す], たやす - [絶やす], プレス する, dập lửa:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.