- Từ điển Việt - Nhật
Dễ mềm lòng
adj
おひとよし - [お人好し]
- nhìn có vẻ dễ mềm lòng (đa cảm): お人好しに見える
Xem thêm các từ khác
-
Dễ nghe
みみをたのしませる - [耳を楽しませる], ききやすい - [聞きやすい] -
Dễ như trở bàn tay
おちゃのこ - [お茶の子], công việc rất dễ dàng: お茶の子さいさいだ, lấy bằng lái xe đối với tôi dễ như ăn kẹo... -
Dễ như ăn kẹo
おちゃのこ - [お茶の子], công việc rất dễ dàng (dễ như ăn kẹo): お茶の子さいさいだ, lấy bằng lái xe đối với tôi... -
Dễ nhầm lẫn
ややこしい -
Dễ nóng chảy
ヒュージブル -
Dễ rơi nước mắt
かんきゅう - [感泣], rơi nước mắt: 感泣する -
Dễ sai khiến
すなお - [素直] -
Dễ tan
とけやすい - [溶けやすい] - [dung] -
Dễ thay đổi
きまぐれ - [気まぐれ], tôi chia tay với bạn gái là vì cô ấy dễ thay đổi.: ぼくが恋人と別れたのは、彼女が気まぐれからだ -
Dễ thương
おんりょう - [温良] - [Ôn lƯƠng], あいらしい - [愛らしい], あいそのいい - [愛想のいい] - [Ái tƯỞng], いじらしい,... -
Dễ thấy
ゆうすう - [有数], category : 財政 -
Dễ tuột
ぬらぬら, はずれやすい - [外れ安い] -
Dễ tánh
やさしい - [易しい], すなおな - [素直な] -
Dễ tính
やさしい - [易しい], すなおな - [素直な] -
Dễ vỡ
ひょろひょろ, もろい - [脆い], vốn cứng nhưng lại dễ vỡ: もともと硬いが脆い -
Dễ điều khiển
イージードライブ -
Dễ ợt
けいはくな - [軽薄な], くだらない -
Dị bang
たこく - [他国], いほう - [異邦] -
Dị bào
いぼ - [異母] -
Dị bộ
ひどうき - [非同期]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.