- Từ điển Việt - Nhật
Dịch vụ chuyển tin thư nhanh
exp
そくたつ - [速達]
- Xin lỗi ,tôi hơi băn khoăn một chút. Có đúng là thư chuyển phát nhanh hết 20$, còn chuyển FedEx là 35$ phải không ạ? Nếu thế thì tôi muốn chuyển phát nhanh.: すみません、ちょっと混乱してしまいました。速達が20ドルでフェデックスが35ドルですよね?それでしたら速達を希望します。
- Có thể gửi đi cho tôi bằng đường chu
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ công cộng
こうしゅうサービス - [公衆サービス] -
Dịch vụ cơ bản
きほんサービス - [基本サービス] -
Dịch vụ cơ sở
ベーシックサービス -
Dịch vụ cạc
カードサービス -
Dịch vụ cổng nối
ゲートウェイサービス -
Dịch vụ file trong
ないぶファイルサービス - [内部ファイルサービス] -
Dịch vụ giá trị gia tăng
ふかかちサービス - [付加価値サービス] - [phÓ gia giÁ trỊ] -
Dịch vụ giảm giá
わりびきサービス - [割引サービス] -
Dịch vụ gói thông tin
データグラムサービス -
Dịch vụ gửi thông điệp
メッセージングサービス -
Dịch vụ gửi vật lý
ぶつりてきはいたつサービス - [物理的配達サービス] -
Dịch vụ hosting
ホスティングサービス -
Dịch vụ hậu mãi
アフターサービス, ưu điểm (thế mạnh) công ty này là dịch vụ sau bán hàng (dịch vụ hậu mãi) rất tốt: この会社のいい点はアフターサービスが良い,... -
Dịch vụ khai thuế hải quan
つうかんぎょうむ - [通関業務] -
Dịch vụ khuyến mãi
わりびきサービス - [割引サービス] -
Dịch vụ khách hàng
カスタマサービス, こきゃくサービス - [顧客サービス] -
Dịch vụ kiểm soát
カランティンサービス -
Dịch vụ kiểm tra toàn dịên
ほうかつてきしけんサービス - [包括的試験サービス] -
Dịch vụ kéo xe
ピックアップサービス -
Dịch vụ máy chủ
ホスティングサービス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.