- Từ điển Việt - Nhật
Dịch vụ nhóm người dùng đóng
Tin học
へいいきせつぞく - [閉域接続]
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ phát thanh & truyền hình lực lượng Mỹ
あめりかやせんほうしだん - [アメリカ野戦奉仕団], dịch vụ phát thanh và truyền hình lực lượng mỹ vì sự phát triển... -
Dịch vụ phân phối thức ăn
でまえ - [出前] -
Dịch vụ quay số vào
ダイヤルインサービス -
Dịch vụ quản lý hệ thống
システムかんりサービス - [システム管理サービス] -
Dịch vụ quản lý tiền mặt
しきんかんりさーびす - [資金管理サービス] -
Dịch vụ quản trị hệ thống
システムかんりサービス - [システム管理サービス] -
Dịch vụ sau bán
アフターサービス, category : 対外貿易 -
Dịch vụ sau bán hàng
アフターサービス, ưu điểm (thế mạnh) công ty này là dịch vụ sau bán hàng rất tốt: この会社のいい点はアフターサービスが良い,... -
Dịch vụ sau khi bán
アフターサービス -
Dịch vụ socket
ソケットサービス -
Dịch vụ thông tin quản lý chung
きょうつうかんりじょうほうサービス - [共通管理情報サービス] -
Dịch vụ thông điệp giữa các cá nhân
こじんかんメッセージつうしんサービス - [個人間メッセージ通信サービス] -
Dịch vụ thư mục
ディレクトリサービス -
Dịch vụ thư mục nâng cao
イーディーエス -
Dịch vụ tiếp sóng khung
フレームリレーサービス -
Dịch vụ tiếp sóng tế bào
セルリレーサービス -
Dịch vụ tiền mặt ngân hàng
とぎんきゃっしゅさーびす - [都銀キャッシュサービス] -
Dịch vụ truyền thanh số
デジタルオーディオラジオサービス -
Dịch vụ truyền thông cá nhân
こじんつうしんサービス - [個人通信サービス]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.