- Từ điển Việt - Nhật
Dịch vụ xử lý thông điệp
Tin học
メッセージつうしんしょりサービス - [メッセージ通信処理サービス]
メッセージつうしんしょりシステム - [メッセージ通信処理システム]
Xem thêm các từ khác
-
Dịch vụ đa địa chỉ
どうほうサービス - [同報サービス] -
Dịch vụ điều khiển thông điệp công cộng
こうしゅうメッセージつうしんしょりサービス - [公衆メッセージ通信処理サービス] -
Dịch vụ điện thoại cơ bản
きほんでんわサービス - [基本電話サービス] -
Dịch vụ điện thoại địa phương
ちいきでんわサービス - [地域電話サービス] -
Dịch vụ được nâng cấp
こうどサービス - [高度サービス] -
Dịch vị
いさん - [胃酸], bảo vệ dạ dày khỏi dịch vị: 胃を胃酸から守る, ổn định dịch vị: 胃酸に安定している, chảy... -
Dịch ý
いやく - [意訳] -
Dịch địa chỉ động
どうてきアドレスへんかん - [動的アドレス変換], どうてきアドレスへんかんきこう - [動的アドレス変換機構] -
Dịp
リズム, ついで - [序で], せつ - [節] - [tiẾt], すき - [隙], じき - [時機], さい - [際], きっかけ - [切掛], きかい - [機会],... -
Dịp cai sữa
おくいぞめ - [お食い初め] - [thỰc sƠ] -
Dịp hội hè đình đám
どんちゃんさわぎ - [どんちゃん騒ぎ] -
Dịp lễ hội đình đám
おまつりさわぎ - [お祭り騒ぎ], tham gia những dịp lễ hội đình đám: お祭り騒ぎに加わる, thích những dịp lễ hội... -
Dịp tốt
こうき - [好機] - [hẢo cƠ], cơ hội tốt (dịp tốt) phải chộp lấy (tóm lấy, nắm bắt lấy): まさに捕らえるべき好機,... -
Dịu (màu)
おとなしい - [大人しい], mặc quần áo màu dịu: おとなしい服を着ている -
Dịu lại
ゆるむ - [緩む] -
Dịu ngọt
かんび - [甘美], cuộc sống êm đềm dịu ngọt: 甘美な生活をおくる -
Dịu đi
やわらぐ - [和らぐ], しずまる - [静まる], cái đau dịu đi: 〔痛みが〕 和らぐ -
Dội (nước)
かける, hãy nhắm mắt lại, tôi bắt đầu dội nước nóng lên đầu đây: 目を閉じなさい。頭にお湯かけるから
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.