- Từ điển Việt - Nhật
Dở dang
n
とちゅうの - [途中の]
Xem thêm các từ khác
-
Dở người
ひじょうしきしゃ - [非常識者], せいしんいじょうしゃ - [精神異常者] -
Dở việc
しごとがいそがしい - [仕事が忙しい] -
Dỗ con
こどもをあやす - [子供をあやす] -
Dỗ dành
なだめる - [宥める], あやす, dỗ dành trẻ con: 子供を宥める, dỗ ~ như dỗ dành trẻ con: 赤ん坊のように(人)をあやす -
Dỗi hờn
ふきげん - [不機嫌], khuôn mặt dỗi hờn: 不機嫌な顔 -
Dốc cao
きゅうなさか - [急な坂], chiếc xe ô tô đó không đủ mã lực để leo lên dốc cao: その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった,... -
Dốc chí
ぼっとうする - [没頭する] -
Dốc dựng đứng
けわしい - [険しい] -
Dốc gù dồn tàu
ヤード -
Dốc hiểm trở
きゅうなさか - [急な坂], chiếc xe ô tô đó không đủ mã lực để leo lên con dốc hiểm trở: その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった,... -
Dốc hết ruột gan
はらいっぱい - [腹一杯] -
Dốc hết toàn lực
ぜんりょくをあげてやる - [全力を挙げてやる] -
Dốc lòng
せいしんをこめてやる - [精神を込めてやる], まかせる - [任せる] -
Dốc nghiêng
スロープ -
Dốc nguy hiểm
きゅうなさか - [急な坂], chiếc xe ô tô đó không đủ mã lực để leo lên con dốc nguy hiểm: その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった,... -
Dốc ra
ぜんりょくをだす - [全力を出す] -
Dốc sức vào
つめる - [詰める] -
Dốc trượt tuyết
ゲレンデ, dốc trượt tuyết cho người mới bắt đầu: 初心者向けのゲレンデ, dốc trượt tuyết đã được nâng cấp... -
Dốc xuống
くだりざか - [下り坂], ダウンヒル, dốc xuống thoai thoải: 緩い下り坂 -
Dốc đá
いわ - [岩]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.