- Từ điển Việt - Nhật
Diều hâu
Mục lục |
n
とんび - [鳶]
とび - [鳶]
- Bố mẹ như thế mà sinh đứa con gái xinh như vậy thực là khó tin. Thực sự như là diều hâu sinh ra đại bàng (=mẹ cú con tiên): あの娘があの両親からできたとは信じられない. まさしく鳶が鷹を生んだのだ.
カイト
Xem thêm các từ khác
-
Diệc
さぎ - [鷺] -
Diện
おしゃれな, おしゃれ - [御洒落], おめかしする, きかざる - [着飾る], ひょうめん - [表面], diện áo quần đi đự tiệc:... -
Diện mạo
ようし - [容姿], みなり - [身なり], ふり - [振り], ひょうじょう - [表情], にんてい - [人体] - [nhÂn thỂ], ていさい... -
Diện rộng
こうたいいき - [高帯域] -
Diện tích
めんせき - [面積] -
Diện tích bề mặt
ひょうめんせき - [表面積] - [biỂu diỆn tÍch], bao phủ ....% diện tích bề mặt trái đất: 地球の表面積の_%を占める,... -
Diện tích cửa ra của quạt gió
せんぷうきのそうふうめんせき - [扇風機の送風面積] -
Diện tích mặt bằng xây dựng
たてつぼ - [建坪] -
Diện tích mặt cắt
だんめんせき - [断面積] -
Diện tích mặt cắt hữu hiệu
ゆうこうだんめんせき - [有効断面積] -
Diện tích tiếp xúc
タッチエリア -
Diện tích được che phủ
ひふくめんせき - [被覆面積] -
Diệp thạch
でいばんがん - [泥板岩] - [nÊ bẢn nham] -
Diệp thạch chứa dầu
オイルシェール, シェールオイル -
Diệt
めつぼうする - [滅亡する], げきめつする - [撃滅する], かりとる - [刈り取る] -
Diệt chủng
しゅぞくをほろぼする - [種族を滅ぼする] -
Diệt khuẩn
こうきん - [抗菌] - [khÁng khuẨn], xà phòng diện khuẩn: 抗菌せっけん, mặt hàng kháng khuẩn (diệt khuẩn): 抗菌グッズ,... -
Diệt trừ
ぜつめつ - [絶滅] -
Diệt trừ tận gốc
たやす - [絶やす] -
Diệt tận gốc
こんぜつ - [根絶する], thật khó để diệt tận gốc nạn mại dâm.: 売春を根絶するのは難しい。, bệnh đậu mùa đã...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.