- Từ điển Việt - Nhật
Di sản
Mục lục |
n
いさん - [遺産]
- Noh và Kabuki là những di sản văn hóa quí báu của Nhật Bản.: 農と歌舞伎は日本の大事な文化遺産である。
Kinh tế
いぞうざいさん - [遺贈財産]
Xem thêm các từ khác
-
Di sản còn lại
ざんよざいさにぞう - [残余財産遺贈] -
Di sản văn học
ぶんかざい - [文化財], làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.: 有形・無形の文化財を失う, bảo vệ di sản... -
Di thư
いしょ - [遺書] -
Di thể
いたい - [遺体] -
Di truyền
いでん - [遺伝], いでん - [遺伝], いでん - [遺伝する], bệnh di truyền: 遺伝病気, tôi bị cận là do di truyền của bố... -
Di truyền học
はっせいがく - [発生学] - [phÁt sinh hỌc], di truyền học hệ thống mức độ phân tử: 分子レベルの系統発生学, được... -
Di trú
いちゅう - [移駐], いじゅう - [移住] -
Di tích
いせき - [遺跡], di tích mộtthành phố rộng lớn: 巨大都市の遺跡, di tích của nền văn minh cổ đại: 古い文明の遺跡,... -
Di tích lịch sử
しせき - [史跡] -
Di tản
たちのく - [立ち退く], たいひ - [退避する], người dân được yêu cầu di tản khỏi tòa nhà khi huấn luyện phòng cháy... -
Di động
けいたい - [携帯], いどう - [移動], かんい - [簡易], ポータブル, ムーバブル, tôi quên không xạc pin điện thoại di động... -
Di động theo kiểu amip
アメーバうんどう - [アメーバ運動], chuyển động theo kiểu amip: アメーバ運動によって動く -
Diesel
ディーゼル -
Digital
けいすうがた - [計数型], ディジタル, デジタル -
Dinh cơ
やしき - [屋敷] -
Dinh dính
ねばねば - [粘粘], べたべた -
Dinh dưỡng
じよう - [滋養], えいよう - [栄養], tôi lưu ý cẩn thận đến dinh dưỡng của trẻ.: 子どもたちの栄養に十分留意する。,... -
Dinh thự
ごてん - [御殿], như dinh thự: 御殿のような -
Dinh thự (của quan chức cấp cao để làm việc công)
こうてい - [公邸], dinh thự đại sứ: 大使公邸, dinh thự thủ tướng: 首相公邸, dinh thự đại sứ nhật: 日本大使公邸 -
Dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công
こうてい - [公邸]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.