- Từ điển Việt - Nhật
Do đó
Mục lục |
n
このけっか - [この結果] - [KẾT QUẢ]
そこで - [其処で]
そのため - [その為]
- Do đó mà tôi không thể ngủ được trong nhiều ngày rồi: そのために何日も眠れなかった
そのため
それから
それで - [其れで]
それで
だから
ですから
ゆえに - [故に]
Xem thêm các từ khác
-
Doa
ブローチ -
Doa lỗ
あなぐり - [穴ぐり] -
Doa thẳng hàng
アラインボーリング -
Doa xoáy thẳng hàng ổ trục
ラインリーミング -
Doanh lợi
しゅうえきせい - [収益性], えいり - [営利] -
Doanh lợi ngoại thương
ぼうえきしゅうえきせい - [貿易収益性] -
Doanh nghiệp
きぎょう - [企業], エンタープライズ, えいぎょう - [営業], mạng lan doanh nghiệp hiện nay đang lớn mạnh chưa từng thấy:... -
Doanh nghiệp)
はってんする - [発展する], category : 財政 -
Doanh nghiệp chậm nộp quyết toán thuế
ぜいがくけっさんちえんのあったじぎょうしょ - [税額決算遅延のあった事業所] -
Doanh nghiệp chậm nộp thuế
かきげんのうぜいのあったじぎょうしょ - [過期限納税のあった事業所] -
Doanh nghiệp chậm nộp tờ khai (thuế)
かきげんしんこくのあったじぎょうしょ - [過期限申告のあった事業所] -
Doanh nghiệp có hành vi khai man
ふせいしんこくのこういのあったじぎょうしょ - [不正申告の行為のあった事業所] -
Doanh nghiệp có hành vi trốn thuế
だつぜいのこういのあったじぎょうしょ - [脱税の行為のあった事業所] -
Doanh nghiệp có năm tài chính khác năm dương lịch
じぎょうねんどがこよみどおりでないじぎょうしょ - [事業年度が暦どおりでない事業所] -
Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
在ベトナム直接投資型外資系企業 -
Doanh nghiệp hàng đầu
おおて - [大手] - [ĐẠi thỦ], một doanh nghiệp đầu ngành (doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp hàng đầu) trong lĩnh vực chứng... -
Doanh nghiệp kinh doanh hàng xuất khẩu
ゆしゅつひんをあつかうじぎょうしょ - [輸出品を扱う事業所] -
Doanh nghiệp lớn
おおて - [大手] - [ĐẠi thỦ], 8 doanh nghiệp đầu ngành (doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp hàng đầu) trong ngành điện lực: 電機大手8社,... -
Doanh nghiệp may mặc
ほうせいきぎょう - [縫製企業] -
Doanh nghiệp ngoại thương
ぼうえきがいしゃ - [貿易会社], tôi làm việc cho một công ty ngoại thương.: 貿易会社に勤めています。, lớn mạnh thành...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.