Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Doanh nghiệp quốc doanh

n, exp

こうえいきぎょう - [公営企業] - [CÔNG DOANH XÍ NGHIỆP]
Sự mắc nợ đang gia tăng ở khu vực các doanh nghiệp nhà nước (doanh nghiệp quốc doanh): 公営企業における膨張しつつある負債
tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước (doanh nghiệp quốc doanh): 公営企業の民営化
Tư nhân hóa một phần các doanh nghiệp nhà nước (doanh nghiệp quốc doanh): 公営

Xem thêm các từ khác

  • Doanh nghiệp sản xuất, xây dựng, vận tải

    せいさん・けんせつ・うんぱんぎょう - [生産・建設・運搬業]
  • Doanh nghiệp tới doanh nghiệp

    きぎょうかんとりひき - [企業間取引], việc giao dịch giữa doanh nghiệp với nhau (doanh nghiệp tới doanh nghiệp) được...
  • Doanh nghiệp tới người tiêu dùng

    きぎょうしょうひしゃかんとりひき - [企業消費者間取引]
  • Doanh nghiệp tới nhân viên

    きぎょうじゅうぎょういんかんとりひき - [企業従業員間取引]
  • Doanh nghiệp vừa và nhỏ

    ちゅうしょうきぎょう - [中小企業], những doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu lớn, vừa và nhỏ đã quyết định tăng giá xăng...
  • Doanh nghiệp vững mạnh

    りーんきぎょう - [リーン企業], explanation : トヨタによって始められたリーン(筋肉質の生産方式)をいっている。個々のプロジェクトあるいは企業内の価値創出活動を連係させた組織モデルで、価値の流れという概念によって運営上一体となっている会社グループの活動を意味している。,...
  • Doanh nghiệp xuất khẩu

    ゆしゅつきぎょう - [輸出企業], category : 対外貿易
  • Doanh nghiệp đầu ngành

    おおて - [大手] - [ĐẠi thỦ], một doanh nghiệp đầu ngành (doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp hàng đầu) trong lĩnh vực chứng...
  • Doanh nghiệp ảo

    バーチャル・コーポレーション, explanation : 仮想企業の意。自社が持っていない経営資源(ヒト、モノ、カネ)を外部に依存し、無駄な資源を持たずに経営したり、情報通信の発達によって、在宅のままでいくつかの企業の仕事をするなど、米国ではいくつかの会社存在し始めている。20人の会社で1000人の仕事をする例などがある。,...
  • Doanh nhân

    ビジネスマン, アントルプルヌール, えいぎょうしゃ - [営業者], explanation : 企業家精神のこと。大企業病といわれるのに対して、企業内ベンチャーやガレージ・カンパニーといわれるような小さな企業が、急激に成長する機会が増えてきている。一人ひとりの人間が、常に起業意識をもった企業家である必要を意味する。,...
  • Doanh số

    とりひきりょう - [取引量], とりひきだか - [取引高], うりあげだか - [売上高], きんがく - [金額], とりひきだか -...
  • Doanh số bán buôn

    おろしうりだか - [卸売り高], おろしうりりょう - [卸売り量]
  • Doanh số bán lẻ

    こうりがく - [小売額]
  • Doanh số ngoại thương

    ぼうえきがく - [貿易額], category : 対外貿易
  • Doanh số nhập khẩu

    ゆにゅうがく - [輸入額]
  • Doanh số thương mại

    トレードセール
  • Doanh số xuất khẩu

    ゆしゅつきんがく - [輸出金額], ゆしゅつがく - [輸出額]
  • Doanh thu

    そうしゅうにゅう - [総収入], えいぎょうしゅうにゅう - [営業収入]
  • Doanh thu của hàng hóa được bán theo phương thức trả góp, trả một lần

    ぶんかつしはらいいっかつしはらいほうしきではんばいされたしょうひんにたいするしゅうにゅう - [分割支払、一括支払方式で販売された商品に対する収入]
  • Doanh thu ròng

    うりあげだか - [売上高], category : 財政
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top