- Từ điển Việt - Nhật
Gây cản trở
v
そがい - [阻害する]
- chính sách này là vật gây cản trở sự phát triển của công thương nghiệp: この政策商工業の発達を阻害するものだ
さしつかえる - [差し支える]
- gây cản trở đến công việc ngày mai nên về sớm: 明日の仕事に差し支えるので早く帰る
Xem thêm các từ khác
-
Gây dựng
たてる - [建てる], そうせつする - [創設する], ぞうせいする - [造成する] -
Gây hại
がいする - [害する], がい - [害する], gây hại (gây tác hại xấu) cho cơ thể: 肉体との関係を害する, , hút thuốc có... -
Gây hấn
こうせい - [攻勢] -
Gây khó khăn
こきつかう - [こき使う] - [sỬ], làm khó (gây khó khăn) cho người sử dụng: 使用人をこき使う, làm khó (gây khó khăn)... -
Gây kinh ngạc
ものすごい - [物凄い], quang cảnh gây kinh ngạc: 物凄い光景 -
Gây lo âu
やっかい - [厄介] -
Gây lầm lạc
まぎらわしい - [紛らわしい] -
Gây men
はっこうさせる - [発酵させる] -
Gây mê
まひさせる - [麻痺させる], ますいをかける - [麻酔をかける] -
Gây mê toàn thân
ぜんしんますい - [全身麻酔] -
Gây mê tại chỗ
きょくしょますい - [局所麻酔] -
Gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng
内部団結を著しく乱した -
Gây ngạc nhiên
おどろかす - [驚かす], cậu thiếu niên đã có một phát kiến lớn gây ngạc nhiên cả thế giới.: 少年は世界を驚かすような大発見をした。 -
Gây nhiễu
ディスターブ -
Gây nhầm lẫn
ごかいをまねく - [誤解を招く], phê bình gây nhầm lẫn của ai về: ~に関して人の誤解を招くようなコメントをする,... -
Gây nên
きたす - [来す], gây ra sự cố cho...: ...に支障を来す -
Gây phiền hà
なやます - [悩ます], じゃま - [邪魔する] -
Gây ra
ゆうはつ - [誘発する], もたらす - [齎らす], ひきおこす - [引き起こす], たてる - [立てる], しょうずる - [生ずる],... -
Gây ra lỗi
あやまる - [誤る] -
Gây sợ hãi
おどろかす - [驚かす]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.