- Từ điển Việt - Nhật
Góc
Mục lục |
n
すみ - [隅]
コーナー
- cắt góc: コーナー・カット
- cổng góc: コーナー・ゲート
- góc tam giác: 三角コーナー
- chỉ vào góc thứ ~: 第_コーナーにさしかかって
かたすみ - [片隅]
- góc tối không nhìn thấy gì: 暗くてよく見えない片隅
- khóc trong góc phòng: 部屋の片隅で泣いている
かく - [角]
- Tổng các góc trong của một tam giác là 180 độ.: 三角形の内角の和は180度である。
いちぐう - [一隅] - [NHẤT ÔI]
- một góc yên tĩnh: 静かな一隅
- mọi ngóc ngách cửa sổ: 窓の一隅に
- mọi ngóc ngách trong phòng: 部屋の一隅に
アングル
- ngắm ai đó từ góc này: このアングルから(人)を見る
- thay đổi góc quay phim: 同じシーンでのカメラ・アングルの転換
- chụp ảnh ở nhiều góc độ khác nhau: 別のアングルで同時に_台のカメラを回す
Kỹ thuật
かくど - [角度]
コーナ
コーナー
Xem thêm các từ khác
-
Góc Euler
おいらーかく - [オイラー角] -
Góc an toàn (khi xe lên cầu)
アプローチアングル -
Góc bao hàm
インクルーデッドアングル -
Góc bulông chính
キングピンアングル -
Góc bằng nhau
とうかく - [等角] - [ĐẲng giÁc], phép chiếu góc bằng nhau: 等角投影法 -
Góc cam
カムアングル -
Góc chiếu
とうしゃかく - [投射角] - [ĐẦu xẠ giÁc] -
Góc chuyển tiếp
ランプアングル -
Góc chìa
オーバハングアングル -
Góc chìa ra ở phía sau
リヤオーバハングアングル -
Góc chốt chính
キングピンアングル -
Góc chịu lực đàn hồi
せんだんていこうかく - [せん断抵抗角] -
Góc cong
きゃんばかく - [キャンバ角] -
Góc cạnh
アングル, ごつごつ -
Góc cắt
カッチングアングル, きりこみかど - [切り込み角], けずりかど - [削り角], せんだんかく - [せん断角] -
Góc cắt ren
ねじやまのかくど - [ねじ山の角度] -
Góc cực
アジマス -
Góc cổ trục gá lắp đầu thanh truyền
クランクピンアングル -
Góc dừng
ドエルアングル -
Góc giạt
ドリフトアングル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.