- Từ điển Việt - Nhật
Gắp lên
v
はさみあげる - [挟み上げる]
Xem thêm các từ khác
-
Gắp xe
フォーク, ホーク -
Gắt gỏng
ぷんぷん, ぷんと -
Gặm mòn
むしばむ - [蝕む], しんしょくする - [浸食する], コロージョン, bệnh tật gặm mòn dần cơ thể: 病が体を蝕む -
Gặm nhấm
くさらす - [腐らす], かじる - [噛る], gặm nhấm tâm can: 気持ちを腐らす -
Gặp (kính ngữ)
おみえになる - [お見えになる], nào, các bạn sắp được gặp giáo sư rồi. các bạn chờ một chút nhé: では先生がもうすぐお見えになりますので、お待ちください。 -
Gặp chướng ngại
つきあたる - [突き当たる], gặp khó khăn với vấn đề thú vị: 興味深い問題に突き当たる, khó khăn mà tác giả gặp... -
Gặp gỡ
よる - [寄る], めんかいする - [面会する], かいけんする - [会見する], おめにかかる - [お目に掛かる], おめにかかる... -
Gặp gỡ chuyện trò
めんだんする - [面談する], tôi rất muốn được gặp gỡ chuyện trò với anh nhà: 御主人に面談したい -
Gặp gỡ ngẫu nhiên
であう - [出会う] -
Gặp gỡ tình cờ
であう - [出合う] -
Gặp khó khăn
くろう - [苦労する], くるしむ - [苦しむ], おる - [折る], khi mới bắt đầu vào trường, đứa trẻ đó có lẽ gặp rất... -
Gặp may
さいわい - [幸い], こううん - [幸運], anh ấy thật may mắn (gặp may) vì tìm được một công việc thú vị: 面白い職業に就けて彼は幸運だ,... -
Gặp mặt
おみえになる - [お見えになる], うちあわせ - [打ち合せ], はいえつする - [拝謁する], các bạn đang gặp (mặt) người... -
Gặp mặt và trao đổi
めんだんする - [面談する] -
Gặp mặt để trao đổi
うちあわせる - [打ち合わせる], gặp mặt để trao đổi với ai về các điều kiện đặt hàng: 注文の条件について(人)と打ち合わせる,... -
Gặp nhau
おめにかかる - [お目に掛かる], おめにかかる - [お目にかかる], đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau phải không:... -
Gặp nhau theo kế hoạch
まちあわせる - [待ち合わせる], bọn tớ đã quyết định hẹn gặp nhau ở đó vào lúc 5 giờ.: 私たちは5時にそこで待ち合わせることにした。,... -
Gặp nhau tại nơi và thời gian đã sắp xếp trước
まちあわせる - [待ち合わせる], bọn tớ đã quyết định hẹn gặp nhau ở đó vào lúc 5 giờ.: 私たちは5時にそこで待ち合わせることにした。,... -
Gặp nhau tại điểm hẹn
まちあわせる - [待ち合わせる], bọn tớ đã quyết định hẹn gặp nhau ở đó vào lúc 5 giờ.: 私たちは5時にそこで待ち合わせることにした。,... -
Gặp phải
あう - [遭う], gặp phải tai nạn: 事故に遭う
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.