- Từ điển Việt - Nhật
Gọi lại
Mục lục |
v
よびもどす - [呼び戻す]
かけなおす - [かけ直す]
- làm ơn hãy nói lại với ông ấy tôi sẽ gọi lại sau một tiếng nữa: 1時間ほどしたらまたかけ直すとお伝えください
- hãy nói lại với cô ấy là có điện thoại của Kenji Maeda và tôi sẽ gọi lại cho cô ấy sau: 前田ケンジから電話があって、こちらから後ほどかけ直すと彼女にお伝えください
- có thời gian để gọi lại: 電話をかけ直す暇がある
Kỹ thuật
リコール
Xem thêm các từ khác
-
Gọi món
ちゅうもん - [注文する], オーダーする, gọi các món ăn có tên là ~: ~という名前の料理をオーダーする, hết giờ... -
Gọi một cách đệ quy
さいきてきによぶ - [再帰的に呼ぶ] -
Gọi ra
よびだす - [呼び出す] -
Gọi theo ba cách
さんしゃつうわきのう - [三者通話機能] -
Gọi theo từng món một
アラカルト, thực đơn gọi món: アラカルトのメニュー -
Gọi thầu
にゅうさつぼしゅう - [入札募集], にゅうさつこうじ - [入札公示] -
Gọi thủ tục từ xa
リモートプロシージャコール -
Gọi tên
なづける - [名付ける], しめい - [指名する] -
Gọi tập trung cầu thủ
キャンプイン -
Gọi từ người đến người
しめいつうわ - [指名通話] -
Gọi tự động
じどうよびだし - [自動呼出し] -
Gọi vĩ lệnh
まくろよびだし - [マクロ呼出し] -
Gọi về
よびもどす - [呼び戻す] -
Gọi về chỗ cũ
よびもどす - [呼び戻す] -
Gọi âu yếm
あいしょう - [愛称], gọi âu yếm là ~: ~という愛称で呼ばれる -
Gọi điện
つうわ - [通話する] -
Gọi điện thoại
かける - [掛ける], でんわする - [電話する], gọi điện thoại: 電話を掛ける, nếu ai đó vẫn có vấn đề cần thắc... -
Gọi điện thoại trực tiếp
ちょくつうでんわ - [直通電話] - [trỰc thÔng ĐiỆn thoẠi], gọi điện thoại quay số trực tiếp: ダイヤル直通電話をする,... -
Gọi đến
よびだす - [呼び出す], しょうかん - [召喚する] -
Gọi đệ quy
さいきよびだし - [再帰呼び出し]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.