- Từ điển Việt - Nhật
Gỗ cây
adj
もくざい - [木材]
Xem thêm các từ khác
-
Gỗ dán
ベニヤいた - [ベニヤ板], ベニヤ, プライウッド, ごうはん - [合板], gỗ dán tái sản xuất từ gỗ làm thùng đựng rượu:... -
Gỗ gia dụng
かぐようざい - [家具用材] -
Gỗ không sơn
きじ - [木地] - [mỘc ĐỊa], khay làm từ gỗ thô được sơn một lớp: 木地塗りの盆 -
Gỗ lim
ちーくざい - [チーク材] -
Gỗ làm nóc nhà
むなぎ - [棟木] -
Gỗ mun
こくたん - [黒檀] - [hẮc ĐÀn] -
Gỗ nhiệt đới
なんようざい - [南洋材] - [nam dƯƠng tÀi] -
Gỗ nhập khẩu
がいざい - [外材] - [ngoẠi tÀi] -
Gỗ phế liệu
はいざい - [廃材] - [phẾ tÀi], nhà máy tái chế gỗ phế liệu.: アスファルト廃材再生プラント, Đốt gỗ phế liệu.:... -
Gỗ thô
きじ - [木地] - [mỘc ĐỊa], khay làm từ gỗ thô được sơn một lớp: 木地塗りの盆 -
Gỗ tươi
なまき - [生木] - [sinh mỘc] -
Gỗ tạp
ざつもくざい - [雑木材] -
Gỗ đàn hương
びゃくだん - [白檀] - [bẠch ĐÀn] -
Gốc (cây)
かぶ - [株], gốc cây còn lại sau khi bị cưa đổ: 木の株 -
Gốc Nhật
にっけい - [日系], Đó là câu chuyện về người phụ nữ người mĩ gốc nhật không còn trẻ: それは一人のもうあまり若くはない日系アメリカ人女性の話である,... -
Gốc ban đầu
もと - [基], trở lại gốc ban đầu: ~に戻る -
Gốc cây
ねっこ - [根子] - [cĂn tỬ], きりかぶ - [切り株] - [thiẾt chÂu], nhưng cây to bị đốn hạ, chỉ còn trơ lại gốc.: 大きな木は切り倒され、切り株だけが残った,... -
Gốc dịch vụ
サービスプリミティブ -
Gốc gác
はっせい - [発生], しゅっせいち - [出生地], しゅっしん - [出身], しゅつげん - [出現]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.