- Từ điển Việt - Nhật
Gửi kèm theo
v
どうふう - [同封する]
- Bức ảnh tôi gửi kèm theo đây là do con gái út của tôi chụp.: 同封した写真は末の娘の撮ったものです
Xem thêm các từ khác
-
Gửi lại
おくりかえす - [送り返す], さいとうこう - [再投稿], gửi cái gì lại cho ai: ~を...に送り返す, gửi lại cái gì cho... -
Gửi lời
でんごんする - [伝言する] -
Gửi sang
いそうする - [移送する] -
Gửi sau
あとでおくる - [後で送る] -
Gửi theo thứ tự
ていそう - [逓送] -
Gửi thông báo
ひょうじしてい - [表示指定] -
Gửi thông báo (tới một nhóm tin)
とうこう - [投稿] -
Gửi thư
てがみをだす - [手紙を出す] -
Gửi thư rác
スパミング -
Gửi tin
はいしん - [配信], はっしん - [配信], はっしん - [発信] -
Gửi tiếp
だんぞくそうふする - [断続送付する] -
Gửi tiền
よきん - [預金する], にゅうきん - [入金する], gửi tiền vào ngân hàng: 銀行に預金する, gửi tiền ...vào tài khoản ngân... -
Gửi tiền vào ngân hàng
ちょきん - [貯金する] -
Gửi toàn thể
かくい - [各位], kính gửi toàn thể các quý vị có liên quan: 関係各位, gửi toàn thể nhân viên: 従業員各位, gửi toàn... -
Gửi trong giới hạn
せいげんはいしん - [制限配信] -
Gửi vật lý
ぶつりてきはいたつ - [物理的配達] -
Gửi về
おくりかえす - [送り返す] -
Gửi đi
かいそう - [回送], かいそう - [回送する], だす - [出す], つかう - [遣う], おくる - [送る], ディスパッチ, tôi vừa gửi... -
Gửi đảm bảo
かきとめ - [書留] -
Gửi đến
よこす - [寄越す], とりよせる - [取り寄せる]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.