- Từ điển Việt - Nhật
Ghép đôi lỏng
Tin học
そけつごう - [疎結合]
Xem thêm các từ khác
-
Ghét
あか - [垢], いむ - [忌む], いや - [嫌], いやがる - [嫌がる], きらい - [嫌い], きらいな - [嫌いな], きらう - [嫌う],... -
Ghét (bẩn từ da dẻ)
あか - [垢], ghét (bẩn) móng tay: 爪の垢, ghét kẽ chân : 足指の間にたまる垢 -
Ghét cay ghét đắng
いむ - [忌む], けんお - [嫌悪], ghét cay ghét đắng sự dơ bẩn : 汚れを忌む, chán ghét (ghét cay ghét đắng) một cách... -
Ghét cái xấu
けっぺき - [潔癖] -
Ghét giao thiệp
こうさいぎらい - [交際嫌い] - [giao tẾ hiỀm], người ghét giao tiếp (không hòa đồng).: 交際嫌いひと -
Ghét ăn
くわずぎらい - [食わず嫌い] - [thỰc hiỀm] -
Ghê gớm
はなはだしい - [甚だしい], たいへん - [大変], cô ấy đã mắc một sai lầm ghê gớm khi biểu diễn trên cầu thăng bằng.:... -
Ghê rợn
みにくい - [見にくい], ぞっとする -
Ghê sợ
いまわしい - [忌まわしい], けんお - [嫌悪], hàng ngày có rất nhiều sự kiện ghê sợ xảy ra.: 多くの忌まわしい事件が毎日起こっている。,... -
Ghê tởm
にくむ - [憎む], いむ - [忌む], けんお - [嫌悪], にくらしい - [憎らしい], tội ác thật ghê tởm: 非常に忌むべき犯罪,... -
Ghẹo
からかう, いらいらする -
Ghẻ lạnh
そえん - [疎遠], Ông ấy cố gắng tìm cách cải thiện mối quan hệ với đứa con trai mà ông ta ghẻ lạnh.: 彼は疎遠になっている息子との関係改善を求めた -
Ghẻ lở
かゆみ, かいせん - [疥癬] -
Ghẻ ngứa
かゆみ, かいせん - [疥癬] -
Ghế bành
ひじかけいす - [肘掛け椅子], あんらくいす - [安楽椅子] - [an lẠc kỶ tỬ], アームチェア -
Ghế bán đơn
セミバケットシート, category : 自動車, explanation : 本格的なバケットシートほどにはタイトではないが、そこそこにホールド感があり、乗り降りも楽なシート。とはいえ、スタイル重視で中途半端なものが多い。,... -
Ghế bị cáo
ひこくせき - [被告席] - [bỊ cÁo tỊch] -
Ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3
ないやせき - [内野席] - [nỘi dà tỊch] -
Ghế chậu
バケットシート, category : 自動車, explanation : サイドサポート部分の張り出しが大きく、ドライバーの体をしっかり支えるホールド性の高いシート。レーシングカーやスポーティカーでは必需品となっており、交換用としての人気も高い。,... -
Ghế có tay vịn
ひじかけいす - [ひじ掛けいす]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.