- Từ điển Việt - Nhật
Giàn khung cần trục
Kỹ thuật
ガントリークレーン
Xem thêm các từ khác
-
Giàn nho
ぶどうだな - [葡萄棚] -
Giàn nổi
フローチングマウンチング -
Giàn treo động cơ
エンジンマウント -
Giàng buộc của cây giao dịch
とらんざくしょんもくのせいやくじょうけん - [トランザクション木の制約条件] -
Giành
とりあげる - [取り上げる], あらそう - [争う], hai đội bóng sẽ bước vào trận cuối cùng để giành chức vô địch: 優勝を争う2チームが最終節で対戦する,... -
Giành chiến thắng
かつ - [勝つ], cuối cùng thì sự thật sẽ chiến thắng.: 最後には真実が勝つ。, hi vọng chiến thắng, thành công rất ít:... -
Giành lấy
たたかいとる - [戦いとる], のっとる - [乗っ取る], giành lấy quyền kiểm soát công ty: 会社を乗っ取る -
Giành nhau
ろんそうする - [論争する], こうろんする - [口論する], あらそう - [争う] -
Giành phiếu
とくひょう - [得票する], giành đa số phiếu tại bang đó: その州で最も多く得票する, giành phiếu nhiều hơn: より多く得票する -
Giành quyền chủ động
しゅどうけんをにぎる - [主導権を握る] -
Giành đuợc
うる - [得る], cái giành được không bù cái mất.: 得る物より失う物の方が大きい -
Giành được thành tựu
みのる - [実る] -
Giành đựơc quyền lãnh đạo
たいとうする - [台頭する], category : 財政 -
Giành độc lập
どくりつをたたかいとる - [独立を戦いとる] -
Giàu
ゆたかな - [豊かな], ほうふな - [豊富な], おかねもち - [お金持ち] -
Giàu có
こくふ - [国富], かねもち - [金持ち], おかねもち - [お金持ち], とむ - [富む], ふゆう - [富裕], ほうふ - [豊富], ゆうふく... -
Giàu có hùng mạnh
ふきょう - [富強] -
Giàu ngầm
ないふく - [内福] - [nỘi phÚc] -
Giày
どそく - [土足], シューズ, くつ - [靴], đi phải đôi giày riêng của người khác (=không tự tin/thoải mái với những thứ... -
Giày bata
スニーカー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.