- Từ điển Việt - Nhật
Giá trị gia tăng kinh tế
Kinh tế
イーブイエー
- Explanation: 経済的付加価値のこと。企業が株主のために創出した利益額のことで、税引き営業利益から資本コストを差し引いて求められる。企業が株主や投資家から得た資本コストを上回って得られた価値(株主価値)を示す。米スターン・スチュワート社が開発した指標。
Xem thêm các từ khác
-
Giá trị gia tăng về mặt kinh tế
けいざいふかかち - [経済付加価値] -
Giá trị giữa
ちゅうおうち - [中央値] -
Giá trị giới hạn cho vết nứt SCC
えすしーしーきれつしんてんのかげんかいち - [SCCき裂進展の下限界値] -
Giá trị hiếm có
きしょうかち - [希少価値], có giá trị hiếm có: 希少価値がある, anh ta sở hữu một số lượng sách có (giá trị) hiếm... -
Giá trị hiện tại
げんざいち - [現在値] -
Giá trị hoặc lợi ích
やく - [役] -
Giá trị hướng thiện
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪] -
Giá trị hải quan
しんこくかかく - [申告価格] -
Giá trị ion
イオンか - [イオン価], số trị ion: イオン価数, số trị ion âm: 陰イオン価数, số trị ion dương: 陽イオン価数 -
Giá trị khai báo
こうじかかく - [公示価格] - [cÔng thỊ giÁ cÁch], giá trị khai báo của chính phủ: 政府の公示価格, giá trị khai báo giá... -
Giá trị khai hải quan
しんこくかかく - [申告価格], category : 税関 -
Giá trị không phải kiểu nguyên
ひせいすうち - [非整数値] -
Giá trị không xác định
みていぎち - [未定義値] -
Giá trị khởi tạo
しょきち - [初期値] -
Giá trị kinh tế gia tăng
けいざいふかかち - [経済付加価値] -
Giá trị kiểu số nguyên
せいすうち - [整数値] -
Giá trị logic
ブールち - [ブール値] -
Giá trị lưu thông luật định
ほうか - [法貨] -
Giá trị lệch
へんさち - [偏差値], Độ lệch về tiêu chuẩn tri thức.: 知能偏差値 -
Giá trị lớn nhất
さいだいち - [最大値], category : 数学
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.