- Từ điển Việt - Nhật
Giá trị tăng thêm
Kinh tế
ふかかち - [付加価値]
- Explanation: 付加価値とは、一定期間に生産や販売にともなう社外への支払い額以上に稼いだ金額をいう。///商業では売上げから売上原価を差し引いた売上総利益が、工業では売上げから外部購入価値(主に原材料費、外注加工費、原価償却費、電力料、間接税)を差し引いた残りが付加価値にあたる。///付加価値を生み出すポイントは、(1)差別化する、(2)プロセス・ミックスする、(3)社外への支払いを節減する、がある。
Xem thêm các từ khác
-
Giá trị tối thiểu
さいしょうち - [最小値] -
Giá trị tịnh (của hối phiếu)
しょうみてどりがく - [正味手取額], category : 対外貿易 -
Giá trị tịnh (hối phiếu)
しょうみてどりがく - [正味手取り額] -
Giá trị vào logic
にゅうりょくち - [入力値] -
Giá trị vô hướng
スカラち - [スカラ値] -
Giá trị vạch quang phố
すぺくとる3しげきち - [スペクトル3刺激値] -
Giá trị vế trái
さへんち - [左辺値] -
Giá trị ôctan đường
ロードオクタンバリュ -
Giá trị đo
そくていち - [測定値], category : 計測, explanation : 測定することによって,実体の属性に割り当てられた数又は分類. -
Giá trị đo gián tiếp
かんせつそくていち - [間接測定値], category : 計測, explanation : 一つ以上の他の属性の測定値から導かれるある属性の測定値.///備考... -
Giá trị đo trực tiếp
ちょくせつそくていち - [直接測定値], category : 計測, explanation : 他のいかなる属性の測定値にも依存しないある属性の測定値. -
Giá trị đánh giá
すいていち - [推定値] -
Giá trị được quan sát
かんそくち - [観測値] -
Giá trị được đặt định ban đầu
しょきせっていち - [初期設定値] -
Giá trị đại diện
だいひょうち - [代表値] -
Giá trị đạo đức
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪] -
Giá trị đạo đức cao đẹp
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], vở kịch có giá trị đạo đức cao đẹp: 勧善懲悪の劇, tiểu thuyết có giá trị đạo... -
Giá trị đảm bảo
たんぽかけめ - [担保掛目], category : 財政 -
Giá trị đặc trưng
とくちょうりょう - [特徴量] - [ĐẶc trƯng lƯỢng] -
Giá trị đặt định
せっていち - [設定値]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.