Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Giám sát

Mục lục

n

けんさつする - [検察する]
けんさつ - [検察]
tạo được một phần lớn cho cơ sở lý luận giám sát: 検察の論拠の大部分を成す
người giám sát (quản giám) tội phạm chiến tranh: 戦争犯罪検察官
かんとく - [監督]
người giám sát công việc: 仕事の監督(者)
giám sát (chỉ đạo) trong 24 giờ: 24時間にわたる監督
かんし - [監視]
giám sát viên: 監視(人)
sự giám sát có sử dụng GPS (hệ thống định vị toàn cầu): GPSを用いた監視
giám sát hoạt động hạt nhân tại ~: ~における核活動の監視
かんしする - [監視する]
giám sát (người, địa điểm): 監視する(人・場所を)
giám sát sự tác động đến kinh tế xã hội của cái gì: ~が及ぼす社会経済的影響を監視する
かんとくする - [監督する]
しさつ - [視察する]
しゅさい - [主宰する]
すべる - [統べる]
とうかつ - [統轄する]
Một mình anh ta giám sát cả dây chuyền sản xuất: 生産部門はすべて彼は統轄している。

Kỹ thuật

モニター

Xem thêm các từ khác

  • Giám sát thời gian thực trực tuyến

    オンラインリアルタイムかんし - [オンラインリアルタイム監視]
  • Giám sát từ xa

    えんかくかんし - [遠隔監視]
  • Giám sát viên

    かんとくしゃ - [監督者], かんりしゃ - [管理者], スーババイザ
  • Giám thị

    スーパーバイザ, かんし - [監視], かんしする - [監視する], viên giám thị: 監視(人), giám thị (người, địa điểm):...
  • Giám đốc

    りじ - [理事], マネジャー, マネージャー, とりしまりやく - [取り締り役], ディレクター, しゃちょう - [社長], かんとく...
  • Giám đốc Công nghệ

    さいこうぎじゅつせきにんしゃ - [最高技術責任者]
  • Giám đốc Xây dựng

    コンストラクションマネージャー
  • Giám đốc chi nhánh

    してんちょう - [支店長], category : 対外貿易
  • Giám đốc chương trình

    プログラムディレクター
  • Giám đốc công ty

    しゃちょう - [社長], category : 対外貿易
  • Giám đốc doanh nghiệp

    アカウント・エグゼクティブ, category : マーケティング
  • Giám đốc nghiệp vụ

    えいぎょうとりしまりやく - [営業取り締り役], えいぎょうとりしまりやく - [営業取締役]
  • Giám đốc nghệ thuật

    アートディレクター
  • Giám đốc phụ trách thông tin

    シーアイオー, explanation : 米国企業で定着している経営組織上の呼び名で、最高情報責任者のこと。企業の情報部門の責任者として、coo(最高執行責任者)とともに情報戦略の立案、運営で中心的役割を果たす。,...
  • Giám đốc quản lý

    せんむ - [専務]
  • Giám đốc tài chính

    シーエフオー, explanation : 米国企業で定着している経営組織上の呼び名で、最高財務責任者のこと。企業での財務関連の最高責任者として、coo(最高執行責任者)とともに企業の中心的な役割を果たす。,...
  • Giám đốc Điều hành

    さいこうしっこうせきにんしゃ - [最高執行責任者]
  • Giám định

    りんけんする - [臨検する], けんていする - [検定する], かんていする - [鑑定する], かんてい - [鑑定], giám định mức...
  • Giám định khoang

    ふなぐらくちけんてい - [艙口検定], そうこうけんてい - [艙口検定], category : 対外貿易
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top