- Từ điển Việt - Nhật
Gió biển
n
かいふう - [海風] - [HẢi PHONG]
- cơn gió biển dễ chịu: さわやかな海風
- rùng mình trước cơn gió biển lúc hoàng hôn: 夕暮れの海風に震える
- sự tuần hoàn của gió biển: 海風循環
うみかぜ - [海風] - [HẢI PHONG]
- Gió biển dễ chịu: さわやかな海風
- Run rẩy trước cơn gió biển lúc hoàng hôn : 夕暮れの海風に震える
Xem thêm các từ khác
-
Gió bão
ぼうふうう - [暴風雨], ぼうふう - [暴風], たいふう - [台風], cơn bão to gió lớn đã quét mọi thứ khỏi bờ đê xuống... -
Gió cuốn
ぼうふう - [暴風], せんふう - [旋風] -
Gió giật
とっぷう - [突風], スコール -
Gió giựt
とっぷう - [突風] -
Gió hiu hiu
そよかぜ - [微風] - [vi phong], びふう - [微風] - [vi phong] -
Gió lạnh
こがらし - [木枯らし], こがらし - [木枯し], gió lạnh thổi: 木枯らしが吹く -
Gió lạnh thổi từ phía Bắc
きたおろし - [北下ろし] - [bẮc hẠ] -
Gió lốc
しっぷう - [疾風] -
Gió mát
りょうふう - [涼風], すずかぜ - [涼風] -
Gió mây
ふううん - [風雲] - [phong vÂn], cuỡi mây vượt gió: 風雲に乗じる -
Gió mùa
モンスーン, きせつふう - [季節風], gió mùa ngược lại: 反対季節風, luồng gió mùa thổi: 季節風の吹出し, khí hậu... -
Gió mạnh
しっぷう - [疾風], きょうふう - [強風] -
Gió nam
みなみかぜ - [南風], なんぷう - [南風] -
Gió ngược
ぎゃくふう - [逆風] -
Gió ngược lại gió alizê
はんたいぼうえきふう - [反対貿易風] -
Gió nhẹ
びふう - [微風] - [vi phong], なんぷう - [軟風] - [nhuyỄn phong], そよかぜ - [そよ風] -
Gió nhẹ mùa thu
あきかぜ - [秋風] - [thu phong], gió mùa thu dìu dịu: さわやかな秋風 -
Gió nóng
ねっぷう - [熱風] - [nhiỆt phong] -
Gió phi mậu dịch
はんたいぼうえきふう - [反対貿易風]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.