- Từ điển Việt - Nhật
Gió thổi
n
かぜがふく - [風が吹く]
- cái thang đã bị lung lay và đổ khi gió thổi đến: 風が吹くと、はしごは揺れて倒れた
- đi dạo trong gió: 風が吹く中を歩く
- gió thổi từng cơn: 時々風が吹く
Xem thêm các từ khác
-
Gió thổi to
かぜがつよくふく - [風が強く吹く] -
Gió thổi vào buổi sáng
あさかぜ - [朝風] - [triỀu phong] -
Gió tây
にしかぜ - [西風] - [tÂy phong], khi gió tây thổi là lúc thích hợp để thả mồi câu.: 西風が吹けば魚は最も食いつきが良くなる。 -
Gió từ miền Nam thổi tới
なんぷう - [南風] - [nam phong] -
Gió xoáy Goertler
げるとらーうず - [ゲルトラー渦] -
Gió xuân
はるかぜ - [春風] - [xuÂn phong] -
Gió xuôi
じゅんかぜ - [順風] -
Gió xuôi chiều
おいかぜ - [追い風], do gió xuôi chiều nên máy bay đã đến sớm 30 phút.: 追い風で飛行機が30十分早く着いた。 -
Gió xào xạc qua lá
はかぜ - [葉風] - [diỆp phong] -
Gió đông
とうふう - [東風] -
Gió đến từ hướng bắc
きたよりのかぜ - [北寄りの風] - [bẮc kỲ phong] -
Giông tố
あれ - [荒れ] - [hoang], あらし - [嵐] -
Giùi
つきぎり -
Giùi lỗ
タップ -
Giúp
えんじょする - [援助する], きゅうじょする - [救助する], たすける - [助ける], できること, てつだう - [手伝う], Đến... -
Giúp nhau
たすけあう - [助け合う], きょうさん - [協賛] -
Giúp ích
じょりょくする - [助力する] -
Giúp đỡ
ねがい - [願い], おうえん - [応援], アシスト, あいみたがい - [相身互い] - [tƯƠng thÂn hỖ], えんじょ - [援助する],... -
Giăng
ひきのばす - [引き伸ばす], のばす - [伸ばす]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.