- Từ điển Việt - Nhật
Giả sử rằng
exp
としても
とかていして - [と仮定して]
Xem thêm các từ khác
-
Giả thuyết
そうてい - [想定], かせつ - [仮説], おくせつ - [臆説] - [Ức thuyẾt], かてい - [仮定], luyện tập với các loại tình huống... -
Giả thuyết Kirchhoff
きるひほっふのかてい - [キルヒホッフの仮定] -
Giả thuyết của Bernoulli-Euler
びーいーあーるえぬおーゆーえるえるいーゆーえるいーあーるのかてい - [Bernoulli-Eulerの仮定] -
Giả thuyết egodic
えるごーどかてい - [エルゴード仮定] -
Giả thuyết không có giá trị
きむかせつ - [帰無仮説] -
Giả thuyết mặc định
デフォルトときのかいしゃく - [デフォルト時の解釈] -
Giả thuyết về người Do thái và Nhật có chung nguồn gốc tổ tiên
にちゆうどうそろん - [日猶同祖論] - [nhẬt do ĐỒng tỔ luẬn] -
Giả thuyết đối lập
たいりつかせつ - [対立仮説], category : マーケティング -
Giả tạo
がんぞう - [贋造] - [nhẠn tẠo], おためごかし - [お為ごかし], かいけんじょういちようである - [外見上一様である],... -
Giả vờ
...ふりをする - [...振りをする], いつわる - [偽る], きどる - [気取る] - [khÍ thỦ], ふりする - [振りする],... -
Giả vờ không biết
とぼける - [惚ける], しらをきる - [しらを切る], giả vờ không biết việc có liên quan đến hối lộ.: 賄賂に関してしらをきる -
Giả đò ngây thơ
しらをきる - [しらを切る] -
Giả định là
とかていして - [と仮定して] -
Giải
しょう - [賞], とける - [解ける] -
Giải Grammy
グラミー, người trao tận tay giải grammy (giải thưởng âm nhạc grammy): グラミー賞のステージで賞を手渡す人, giành được... -
Giải Noben
アカデミーしょう - [アカデミー賞] -
Giải Nô-ben
ノーベルしょう - [ノーベル賞] -
Giải Oscar
おすかーぞう - [オスカー像], nhận giải oscar cho phim hoạt hình hay nhất: 長編アニメーション部門でオスカー像を獲得する -
Giải dị
かんけつ - [簡潔], lời nói giản dị: 簡潔な言葉 -
Giải khuây
いあん - [慰安], bị cưỡng ép thành trò giải khuây cho binh lính nhật: 日本兵のために慰安婦として強制される, phụ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.