- Từ điển Việt - Nhật
Giản dị
Mục lục |
adj
じみ - [地味] - [ĐỊA VỊ]
- Chiếc cravát này quá giản dị so với anh.: このネクタイはあなたに地味すぎます。;Thầy giáo lịch sử của chúng tôi tính giản dị nhưng suy nghĩ lại rất tiến bộ.: 僕たちの歴史の先生は地味な人柄だが考え方は進歩的だ。
しっそな - [質素な]
しっそ - [質素]
- cuộc sống giản dị tiết kiệm: 質素な生活をおくっている
- ăn mặc giản dị: 質素身なり
きんよくてき - [禁欲的]
- cuộc sống giản dị, hy sinh quên mình vì người khác: 禁欲的で自己犠牲的な生活
かんけつ - [簡潔]
- lời nói giản dị: 簡潔な言葉
かんいな - [簡易な]
かんい - [簡易]
- bao gói giản dị: 簡易な包装
カジュアル
- chiếc váy giản dị: カジュアル・ドレス
- đến công ty với trang phục giản dị: カジュアルな服装で出社する
- hãy mặc trang phục giản dị đến bữa tiệc thôi: パーティーにはカジュアルな服装で出席してください
Xem thêm các từ khác
-
Giản lược
しょうりゃく - [省略], かんりゃく - [簡略], kí hiệu giản lược: 簡略記号 -
Giản tiện
かんべんか - [簡便化], かんいとべんり - [簡易と便利] -
Giản yếu
ほんしつてき - [本質的], しゅような - [主要な] -
Giản đơn
かんい - [簡易], かんそ - [簡素], かんたんな - [簡単な], bao gói giản đơn: 簡易な包装, công đoạn (quy trình) được... -
Giản đồ
おっしゃーほう - [オッシャー法], ダイヤグラム, スキーマ -
Giản đồ âm thanh
オージオグラム -
Giản ước
かんやく - [簡約] - [giẢn ƯỚc], bản in giản ước cho trẻ con sử dụng: 子ども用の簡約版 -
Giảng bài
こうぎ - [講義する], giảng bài về mỹ thuật hoa kỳ hiện đại.: 現代アメリカ美術について講義する。 -
Giảng dụ
きょうどう - [教導] -
Giảng giải
こうぎ - [講義] -
Giảng hòa
こうわ - [講和] -
Giảng nghĩa
こうぎ - [講義] -
Giảng viên
せんせい - [先生], こうしゃく - [講釈] - [giẢng thÍch], こうし - [講師], こうえんしゃ - [講演者] - [giẢng diỄn giẢ],... -
Giảng viên phụ giảng
ひじょうきんこうし - [非常勤講師] - [phi thƯỜng cẦn giẢng sƯ] -
Giảng đường
こうどう - [講堂] -
Giảng đạo
とく - [説く], でんどうする - [伝導する] -
Giảo hoạt
のうべんな - [能弁な], こうかつな - [狡猾な], かんちある - [奸知ある] -
Giảo quyệt
ずるい, こうかつな - [狡猾な] -
Giảo trá
ふせいちょくな - [不正直な], こうかつな - [狡猾な] -
Giấc
ねむる - [眠る], すいみん - [睡眠]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.