- Từ điển Việt - Nhật
Giấc mơ
Mục lục |
n
ゆめ - [夢]
- giấc mơ của nhân loại là làm...: ...するという人類の夢
ドリーム
げんぞう - [現像] - [ẢO TƯỢNG]
- Ảo tưởng (giấc mơ) ngọt ngào: 甘い現像
- Thức dậy từ ảo tưởng (giấc mơ): 幻想から覚めて
げんそう - [幻想]
- giấc mơ tiền tài: 貨幣幻想
- giấc mơ thời trẻ thơ: 子どものころの幻想
Xem thêm các từ khác
-
Giấc mơ hãi hùng
あくむ - [悪夢] -
Giấc mơ hão về giàu có và danh vọng
かんたんのゆめ - [邯鄲の夢] - [* * mỘng] -
Giấc mơ đầu tiên trong năm
はつゆめ - [初夢] -
Giấc mộng
ゆめみる - [夢見る], むそう - [夢想], げんぞう - [現像] - [Ảo tƯỢng], げんそう - [幻想], Ảo tưởng (giấc mộng) ngọt... -
Giấc ngủ
ねむり - [眠り], すいみん - [睡眠], ngủ ngon: 眠りこける -
Giấc ngủ chập chờn
よんとうごらく - [4当5落] -
Giấc ngủ ngắn
うたたね - [うたた寝], choàng tỉnh dậy sau một giấc ngủ ngắn : 短いうたた寝から目を覚ます -
Giấc ngủ nhẹ nhàng
あんみん - [安眠] -
Giấc ngủ trưa
ごすい - [午睡], ngủ trưa vào khoảng ~ giờ chiều: 午後_時ごろに午睡を取る -
Giấm giúi
ひみつに - [秘密に], こっそり -
Giấu diếm
かくす - [隠す] -
Giấu giếm
ふせる - [伏せる], ひめる - [秘める], つつむ - [包む], しのぶ - [忍ぶ], しのばせる - [忍ばせる], かくす - [隠す], おおいかくす... -
Giấu kín
コンシールド -
Giấu kĩ
ひめる - [秘める] -
Giấu đi
ふせる - [伏せる] -
Giấy Nhật
わし - [和紙], にほんし - [日本紙] -
Giấy Nhật dùng để viết chữ đẹp
はんし - [半紙] - [bÁn chỈ] -
Giấy biên nhận
レシート, じゅりょうしょ - [受領書] -
Giấy biểu dương
ひょうしょうじょう - [表彰状], giấy tuyên dương của tổng thống: 大統領の表彰状, giấy biểu dương dành tặng cho nhà...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.