- Từ điển Việt - Nhật
Giật (mình)
adv
ぐいっと
- giật mình thức dậy (giật bắn mình thức dậy): ぐいっと飛び起きる
- kéo giật ra: ぐいっと引く
Xem thêm các từ khác
-
Giật bắn mình
ぐいっと, giật mình thức dậy (giật bắn mình thức dậy): ぐいっと飛び起きる, kéo giật ra: ぐいっと引く -
Giật gân
けいれん, スキャンダラス, vụ án giật gân: ~な事件 -
Giật lùi
しりぞく - [退く], こうたいする - [後退する], うしろむき - [後ろ向き], tôi có thể đi từ từ nhưng không đi bộ giật... -
Giật mình
びっくりする, どきんとする, ぎょっとする, おどろく - [驚く], ぐいっと, ぐいと, どきり, どきんと, giật mình thức... -
Giật mạnh
もげる, もぎとる - [もぎ取る] -
Giật phăng ra
もげる, もぎとる - [もぎ取る], はぎとる - [はぎ取る] -
Giật phắt
ぴくぴくうごく - [ぴくぴく動く] -
Giật điện
かんでんする - [感電する], chết vì bị giật điện: 感電して死ぬ, cấp cứu người bị giật điện : 感電した人への応急処置,... -
Giắc cắm
カプラー, đường cong giắc cắm: カプラー曲線 -
Giắc cắm cái
メスコネクタ -
Giắc nối
カプラー, カップリング, đường cong giắc nối: カプラー曲線 -
Giắc quang
フォトカプラ -
Giặt dở tay
あらいものがおわらない - [洗い物が終わらない], đổ rác hộ em được không? em đang giặt dở tay: ゴミ出してくれる?まだ洗い物が終わらないから,... -
Giặt giũ
せんたくする - [洗濯する], クリーニング -
Giặt giũ quần áo
せんたく - [洗濯する] -
Giặt khô ngay không cần là
ウォッシュアンドウエア -
Giặt là
クリーニング, giặt ướt: ウェット・クリーニング, tôi đã đi đến hiệu giặt là để lấy quần áo về: クリーニング屋に服を取りに行った,... -
Giặt sạch
あらいたてる - [洗い立てる], áo mới giặt sạch: 洗い立てのブラウス -
Giặt ủi
クリーニング, giặt ướt: ウェット・クリーニング, tôi đã đi đến hiệu giặt ủi để lấy quần áo về: クリーニング屋に服を取りに行った,... -
Giẻ
ほろ(ぬのの) - [幌(布の)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.