- Từ điển Việt - Nhật
Giọng cao
exp
こうせい - [高声]
Xem thêm các từ khác
-
Giọng cao (chất giọng)
アルト, cậu bé đó hát giọng nam cao trong buổi biểu diễn: 少年はその公演でアルトのパートを歌った -
Giọng dỗ ngon dỗ ngọt
ねこなでごえ - [猫撫で声] - [miÊu phỦ Âm] -
Giọng hát
うたごえ - [歌声], giọng hát to tướng của anh ta làm hàng xóm điếc cả tai: 彼の大きな歌声が、近隣の住民を圧倒した,... -
Giọng mũi
びせい - [鼻声] - [tỴ Âm], びおん - [鼻音] -
Giọng nam cao
テノール, テナー, アルトかしゅ - [アルト歌手], アルト, bè antô giọng nam: 男声アルト歌手 -
Giọng nam trung
バリトン -
Giọng người vùng Kansai
かんさいべん - [関西弁], người nói giọng vùng kansai: 関西弁の人, nói giọng vùng kansai: 関西弁を話す -
Giọng nói
ボイス, はなしごえ - [話し声], こえ - [声], tiếng nói thuyết phục từ sâu trong trái tim của ai.: (人)の心の奥の抗し難い声 -
Giọng nói buồn thảm
あいおん - [哀音] - [ai Âm] -
Giọng nói giận dữ
とがりごえ - [尖り声] - [tiÊm Âm] -
Giọng nói hay
びせい - [美声] - [mỸ Âm] -
Giọng nói mê hồn
きょうせい - [嬌声] - [kiỀu Âm] -
Giọng nói mê ly
きょうせい - [嬌声] - [kiỀu Âm] -
Giọng nói nghẹn ngào
くもりごえ - [曇り声] - [ĐÀm Âm] -
Giọng nói nghẹn trong nước mắt
なみだごえ - [涙声] -
Giọng nói ngọt ngào
びおん - [美音] - [mỸ Âm] -
Giọng nói sắc gọn
とがりごえ - [尖り声] - [tiÊm Âm] -
Giọng nói sắp khóc
なみだごえ - [涙声] -
Giọng nói từ trời cao
てんせい - [天声] - [thiÊn Âm]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.