- Từ điển Việt - Nhật
Giọt mưa
Mục lục |
n
てんてき - [点滴]
- Mưa nhỏ giọt làm đá mòn (=Nước chảy đá mòn-thành ngữ): 点滴石をもうがつ
- Ở nhiều ngôi làng của Châu Phi vẫn còn phương pháp trị liệu nhỏ giọt.: アフリカの多くの村々では、点滴治療を受けることができない。
うてき - [雨滴]
- Sự khúc xạ của tia sáng mặt trời qua những giọt mưa: 雨滴中での太陽光線の反射
- bị mưa sói mòn: 雨滴浸食
- Nhịp mưa rơi. : 落下する雨滴 の脈
あまつぶ - [雨粒] - [VŨ LẠP]
- Bật ô lên đi. Vừa thấy có mấy giọt mưa đấy: 傘を差しなさい。今ちょうど雨粒を感じたから
- tôi cảm thấy những giọt mưa đập vào mặt ran rát: 雨粒が顔にポツポツ当たるのを感じる
Xem thêm các từ khác
-
Giọt nước
すいてき - [水滴] -
Giọt nước mắt nóng hổi
ねつるい - [熱涙] - [nhiỆt lỆ] -
Giỏ cá
つりかご - [釣り籠] - [ĐiẾu lung] -
Giỏ hoa
はなかご - [花篭] -
Giỏ xách
バッグ -
Giỏ đựng cá
びく - [魚篭] -
Giỏi giang
こうせつ - [巧拙] -
Giờ Mùi
ひつじ - [未] -
Giờ Tý
ねのとき - [子の時] - [tỬ thỜi], ねのこく - [子の刻] - [tỬ khẮc] -
Giờ buổi tối
ゆうこく - [夕刻] -
Giờ bận
さいぱんせいじ - [最繁正時] -
Giờ bắt đầu và kết thúc làm việc
就業開始時間と終了時間 -
Giờ cao điểm
ラッシュアワー, ラッシュ -
Giờ chuẩn của Nhật Bản
にほんひょうじゅんじ - [日本標準時] - [nhẬt bẢn tiÊu chuẨn thỜi] -
Giờ chơi ra giữa giờ
レクリエーション, レクリェーション -
Giờ công
にんじ - [人時] - [nhÂn thỜi], こうすう - [工数] - [cÔng sỐ], rót vào mất ~ giờ công: _人時を注入する, lợi nhuận tổng... -
Giờ dậu
けいめい - [鶏鳴] -
Giờ giấc
じかん - [時間], タイム, giờ ăn trưa: ランチ ~, thẻ ghi giờ làm việc: ~ カード, máy ghi giờ làm việc: ~レコーダー -
Giờ giấc phù hợp
タイミング, giờ giấc hợp nhau, phù hợp: ~ がいい -
Giờ gà gáy sáng
けいめい - [鶏鳴], tiếng gà gáy: 鶏鳴音, hơi thở của gà: 鶏鳴様吸息
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.