- Từ điển Việt - Nhật
Giống như người bình thường
exp
にんげんなみ - [人間並み] - [NHÂN GIAN TỊNH]
- Cảm giác giống như người bình thường: 人間並みの感覚
- Có cảm giác giống như người bình thường.: 人間並みの感覚を備えた
Xem thêm các từ khác
-
Giống như thật
ぴちぴち -
Giống như thế
そんなふうに - [そんな風に], そんなに -
Giống như vậy
あのように, không được hành động động giống như vậy (như thế): あのように行動しない, tôi thích bạn giống như... -
Giống như đất sét
ねんどしつ - [粘土質] - [niÊm thỔ chẤt] -
Giống sò hến
かいるい - [貝類], vùng có rất nhiều loại sò hến: さまざまな貝類の主要産地, nhà hàng chuyên cung cấp các loại sò... -
Giễu
ひやかす, からかう -
Giễu cợt
からかう, からかう - [揶揄う], あざわらう - [あざ笑う], あざける - [嘲る], シニカル, ひにく - [皮肉], ふやかす,... -
Giới buôn bán
しょうぎょうか - [商業化], えいりか - [営利化] -
Giới buôn lậu
みつゆぎょうしゃ - [密輸業者] -
Giới bác học
アカデミック -
Giới báo chí
マスコミ -
Giới chuyên chở
うんゆぎょうしゃ - [運輸業者], ゆそうぎょう - [輸送業] -
Giới chuyên chở phổ thông
いっぱにゅそうぎょうしゃ - [一般輸送業者] -
Giới chính trị
せいかい - [政界] -
Giới công nghiệp
こうぎょうかい - [工業界] - [cÔng nghiỆp giỚi], người lãnh đạo giới công nghiệp: 工業界の大立て者, người có kinh... -
Giới hạn
リミット, さかい - [境], さいげん - [際限], げんど - [限度], げんかい - [限界], きり - [切り], かぎり - [限り], かぎる... -
Giới hạn (độ bền)
マージン -
Giới hạn bền khi kéo và độ bền rão
くりーぷはだんきょうど - [クリープ破断強度] -
Giới hạn chảy
こうふくてん-[降伏点], 降伏点応力: ứng suất tại giới hạn chảy -
Giới hạn chỉ mục hóa
さくいんご - [索引語]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.