- Từ điển Việt - Nhật
Giới điện ảnh
n
えいがかい - [映画界] - [ẢNH HỌA GIỚI]
- ông ấy được mọi người công nhận là nhân vật xuất chúng trong giới điện ảnh Pháp: 彼がフランス映画界の巨匠であることは、皆が認めるところだ
Xem thêm các từ khác
-
Giộp sơn
ブリスター, category : 塗装, explanation : 塗膜のごくせまい範囲(直径一ミリくらい)が、吹き出物のようにプックリふくれてしまうトラブル。原因が単純でなく、いろんな要素がからみあって起きる上、鋼板面、下地の各層など、どこでも発生する可能性がある。そのため、起きてしまえばすべての塗膜をはがして鋼板面からやり直ししなければいけないが、同じような作業を繰り返したのでは、ブリスターもまたもう一度発生してしまうこともある。非常にやっかいなトラブルである。,... -
Glycôn êtylen
エチレングリコール -
Glyxerin
グリセリン -
Goa-tê-ma-la
グアテマラ, thành phố goa-tê-ma-la: グアテマラシティー, nước cộng hòa goa-tê-ma-la: グアテマラ共和国, ngân hàng goa-tê-ma-la:... -
Godzilla
ゴジラ, godzilla là một trong những con quái vật nổi tiếng nhất trên thế giới: ゴジラは世界でも最も有名な怪物の一つだ,... -
Gom
あつめる - [集める], かり - [狩り], しゅうごうする - [集合する], しゅうちゅうする - [集中する] -
Gom góp
ちょぞうする - [貯蔵する], ためる - [貯める] -
Gopher
ゴーファ, ゴーファー -
Goòng lật
チップル -
Goòng phát ra tiếng bình bịch
チャグワーゴン -
Gram
グラム, có bộ não nặng khoảng ~ gram: 約~グラムの重さの脳を持つ -
Granat
ガーネット -
Graphit
ブラックレッド -
Grin-uýt
グリニッジ -
Grin-uýt (giờ quốc tế)
グリニッジ -
Guippy
グッピー -
Guốc
げた - [下駄], くつ - [靴], tiếng guốc: 下駄の音, gửi guốc cho ai đó: (人)に下駄を預ける, cửa hàng bán guốc: 下駄屋,... -
Guốc (phanh)
ブロック -
Guốc cao gót
ハイヒール -
Guốc dẫn động
リーディングシュー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.